Via de voorbeelden van menselijke vertaling trachten te leren vertalen.
Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.
قالت امه للخدام مهما قال لكم فافعلوه.
mẹ ngài nói với những kẻ hầu bàn rằng: người biểu chi, hãy vâng theo cả.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
اسكتوا عني فاتكلم انا وليصبني مهما اصاب.
vậy, hãy nín đi, khá lìa khỏi ta, để ta biện luận, mặc dầu xảy đến cho ta điều gì.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
فقال يوناثان لداود مهما تقل نفسك افعله لك.
giô-na-than đáp cùng Ða-vít rằng: hễ anh muốn tôi làm điều gì, thì ta sẽ làm cho anh.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
واقسم لها ان مهما طلبت مني لأعطينّك حتى نصف مملكتي.
vua lại thề cùng nàng rằng: bất kỳ ngươi xin điều chi, ta cũng sẽ cho, dầu xin phân nửa nước ta cũng vậy.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
قال مهما كان اجري. فقال له اجر. فجرى اخيمعص في طريق الغور وسبق كوشي
người thưa: mặc dầu, tôi muốn chạy đi. giô-áp nói cùng người rằng: hãy chạy đi. vậy, a-hi-mát chạy qua đồng bằng và bươn tới trước cu-si.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
لن يعرض كنكرر نصوصًا بأصغر من هذا المقاس ، مهما كانت الإعدادات الأخرى
konqueror sẽ không bao giờ hiển thị chữ nhỏ hơn kích cỡ này, mà có quyền cao hơn các thiết lập kích cỡ phông chữ khác.
Laatste Update: 2011-10-23
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
لا تعملوا حسب كل ما نحن عاملون هنا اليوم اي كل انسان مهما صلح في عينيه.
chớ làm như chúng ta làm ngày nay đây, là mỗi người làm tùy ý mình tưởng là phải;
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
دخلت ابنة هيروديا ورقصت فسرّت هيرودس والمتكئين معه. فقال الملك للصبية مهما اردت اطلبي مني فاعطيك.
chính con gái hê-rô-đia vào, nhảy múa, đẹp lòng hê-rốt và các ngươi dự tiệc nữa. vua nói cùng người con gái ấy rằng: hãy xin ta điều chi ngươi muốn, ta sẽ cho.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
فقال له الجبعونيون ليس لنا فضة ولا ذهب عند شاول ولا عند بيته وليس لنا ان نميت احدا في اسرائيل. فقال مهما قلتم افعله لكم.
dân ga-ba-ôn tâu cùng vua rằng: chúng tôi đối cùng sau-lơ và nhà người chẳng đòi bạc hay vàng, chúng tôi cũng chẳng có phép giết người nào trong y-sơ-ra-ên. Ða-vít tiếp: vậy các ngươi muốn ta làm gì cho các ngươi?
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
رأيت كل عمل الله ان الانسان لا يستطيع ان يجد العمل الذي عمل تحت الشمس. مهما تعب الانسان في الطلب فلا يجده والحكيم ايضا وان قال بمعرفته لا يقدر ان يجده
cũng thấy mọi công việc Ðức chúa trời, và hiểu biết người ta không thể dò được mọi việc làm ra dưới mặt trời, dầu chịu cực nhọc ngần nào đặng tìm biết, cũng chẳng tìm được; và dầu cho người khôn ngoan tưởng rằng sẽ chắc biết, thì cũng chẳng tìm được.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
فمتى ساقوكم ليسلموكم فلا تعتنوا من قبل بما تتكلمون ولا تهتموا. بل مهما أعطيتم في تلك الساعة فبذلك تكلموا. لان لستم انتم المتكلمين بل الروح القدس.
vả, khi họ điệu các ngươi đi nộp, chớ có ngại trước về điều mình sẽ nói, nhưng đến giờ đó, hãy nói theo lời sẽ ban cho; vì ấy không phải các ngươi nói, bèn là Ðức thánh linh vậy.
Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
اجعل الخيار مثابر. خيار مثابر دائما يكتب في سطر الأوامر ، مهما كانت قيمته. هذا مفيد جدا عندما القيمة الافتراضية المختارة لا تتوافق مع القيمة الافتراضية الفعلية للوحدة المبطنة.
Đặt tùy chọn là bền bỉ. tùy chọn bền bỉ nào luôn luôn được ghi vào dòng lệnh, bất chấp giá trị nó. sự lập này có ích khi giá trị mặc định đã chọn không tương ứng với giá trị mặc định thật của tiện ích cơ bản.
Laatste Update: 2011-10-23
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit: