Via de voorbeelden van menselijke vertaling trachten te leren vertalen.
Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.
求 魚 、 反 給 他 蛇 呢
hay là con mình xin cá, mà cho rắn chăng?
Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
所 以 我 求 你 們 效 法 我
vậy, tôi lấy điều đó khuyên anh em: hãy bắt chước tôi.
Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
呼 求 明 哲 、 揚 聲 求 聰 明
phải nếu con kêu cầu sự phân biện, và cất tiếng lên cầu xin sự thông sáng,
Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
側 耳 聽 智 慧 、 專 心 求 聰 明
Ðể lắng tai nghe sự khôn ngoan, và chuyên lòng con về sự thông sáng;
Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
摩 西 就 離 開 法 老 去 求 耶 和 華
môi-se bèn lui ra khỏi pha-ra-ôn, và khẩn nguyện Ðức giê-hô-va.
Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
彼 拉 多 這 纔 照 他 們 所 求 的 定 案
phi-lát truyền làm y như lời chúng xin.
Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
所 求 於 管 家 的 、 是 要 他 有 忠 心
vả lại, cái điều người ta trông mong nơi người quản trị là phải trung thành.
Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
不 要 勞 碌 求 富 、 休 仗 自 己 的 聰 明
con chớ chịu vật vã đặng làm giàu; khá thôi nhờ cậy khôn ngoan riêng của con.
Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
他 豈 以 全 能 者 為 樂 、 隨 時 求 告 神 呢
có phải hắn sẽ tìm được sự vui sướng mình nơi Ðấng toàn năng, và thường thường cầu khẩn Ðức chúa trời sao?
Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
以 惡 報 善 的 與 我 作 對 、 因 我 是 追 求 良 善
còn những kẻ lấy dữ trả lành cũng là cừu địch tôi, bởi vì tôi theo điều lành.
Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
主 阿 、 求 你 憐 憫 我 、 因 我 終 日 求 告 你
chúa ôi! xin thương xót tôi; vì hằng ngày tôi kêu cầu chúa.
Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
他 將 他 們 所 求 的 賜 給 他 們 、 卻 使 他 們 的 心 靈 軟 弱
ngài ban cho chúng nó điều chúng nó cầu xin; nhưng sai bịnh tổn hại linh hồn chúng nó.
Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
到 那 時 候 、 凡 求 告 主 名 的 、 就 必 得 救 。
và lại ai cầu khẩn danh chúa thì sẽ được cứu.
Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
主 阿 、 求 你 聽 我 的 聲 音 . 願 你 側 耳 聽 我 懇 求 的 聲 音
chúa ôi! xin nghe tiếng tôi; nguyện tôi chúa lắng nghe tiếng nài xin của tôi.
Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
他 們 哀 求 你 、 便 蒙 解 救 . 他 們 倚 靠 你 、 就 不 羞 愧
họ kêu cầu cùng chúa, và được giải cứu; họ nhờ cậy nơi chúa, không bị hổ thẹn.
Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
求 你 憑 你 的 公 義 搭 救 我 、 救 拔 我 、 側 耳 聽 我 、 拯 救 我
xin hãy lấy công bình chúa giải cứu tôi, và làm tôi được thoát khỏi; hãy nghiêng tai qua tôi, và cứu tôi.
Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
神 阿 、 求 你 不 要 遠 離 我 . 我 的 神 阿 、 求 你 速 速 幫 助 我
Ðức chúa trời ôi! xin chớ đứng xa tôi; Ðức chúa trời tôi ô! xin mau mau đến giúp đỡ tôi.
Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
你 有 妻 子 纏 著 呢 、 就 不 要 求 脫 離 . 你 沒 有 妻 子 纏 著 呢 、 就 不 要 求 妻 子
có phải ngươi đã bị vấn vương với vợ chăng? chớ tìm cách mà lìa mình ra. có phải ngươi chưa bị vấn vương với vợ chăng? Ðừng kiếm vợ.
Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
你 們 祈 求 、 就 給 你 們 . 尋 找 、 就 尋 見 . 叩 門 、 就 給 你 們 開 門
hãy xin, sẽ được; hãy tìm, sẽ gặp; hãy gõ cửa, sẽ mở cho.
Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit: