Je was op zoek naar: (Chinees (Vereenvoudigd) - Vietnamees)

Menselijke bijdragen

Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.

Voeg een vertaling toe

Chinees (Vereenvoudigd)

Vietnamees

Info

Chinees (Vereenvoudigd)

Vietnamees

thiên thực

Laatste Update: 2012-09-22
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Referentie: Wikipedia

Chinees (Vereenvoudigd)

並 且 都 喫 了 一 樣 的 靈

Vietnamees

ăn một thứ ăn thiêng liêng;

Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Referentie: Wikipedia

Chinees (Vereenvoudigd)

這 都 仰 望 你 按 時 給 他

Vietnamees

hết thảy loài vật nầy trông đợi chúa, hầu cho chúa ban đồ ăn cho chúng nó theo giờ.

Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Referentie: Wikipedia

Chinees (Vereenvoudigd)

只 要 有 衣 有 、 就 當 知 足

Vietnamees

như vậy, miễn mà đủ ăn đủ mặc thì phải thỏa lòng;

Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Referentie: Wikipedia

Chinees (Vereenvoudigd)

你 禁 的 時 候 、 要 梳 頭 洗 臉

Vietnamees

song khi ngươi kiêng ăn, hãy xức dầu trên đầu, và rửa mặt,

Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Referentie: Wikipedia

Chinees (Vereenvoudigd)

他 禁 四 十 晝 夜 、 後 來 就 餓 了

Vietnamees

ngài đã kiêng ăn bốn mươi ngày bốn mươi đêm rồi, sau thì đói.

Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Referentie: Wikipedia

Chinees (Vereenvoudigd)

他 賜 給 走 獸 、 和 啼 叫 的 小 烏 鴉

Vietnamees

ban đồ ăn cho thú vật, và cho quạ con kêu rêu.

Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Referentie: Wikipedia

Chinees (Vereenvoudigd)

他 用 這 些 審 判 眾 民 、 且 賜 豐 富 的 糧

Vietnamees

vì nhờ những điều ấy ngài xét đoán các dân tộc; ngài ban cho lương thực nhiều.

Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Referentie: Wikipedia

Chinees (Vereenvoudigd)

不 可 貪 戀 他 的 美 、 因 為 是 哄 人 的

Vietnamees

chớ thèm món ngon của người, vì là vật thực phỉnh gạt.

Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Referentie: Wikipedia

Chinees (Vereenvoudigd)

他 們 心 中 試 探   神 、 隨 自 己 所 欲 的 求

Vietnamees

trong lòng họ thử Ðức chúa trời, mà cầu xin đồ ăn theo tình dục mình.

Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Referentie: Wikipedia

Chinees (Vereenvoudigd)

他 像 獅 子 急 要 抓 、 又 像 少 壯 獅 子 蹲 伏 在 暗 處

Vietnamees

nó giống như sư tử mê mồi, như sư tử tơ ngồi rình trong nơi khuất tịch.

Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Referentie: Wikipedia

Chinees (Vereenvoudigd)

你 以 眼 淚 當 物 給 他 們 喫 、 又 多 量 出 眼 淚 給 他 們 喝

Vietnamees

chúa đã nuôi chúng nó bằng bánh giọt lệ, và cho chúng nó uống nước mắt đầy đấu.

Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Referentie: Wikipedia

Chinees (Vereenvoudigd)

他 們 拿 苦 膽 給 我 當 物 . 我 渴 了 、 他 們 拿 醋 給 我 喝

Vietnamees

chúng nó ban mật đắng làm vật thực tôi, và cho tôi uống giấm trong khi khát.

Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Referentie: Wikipedia

Chinees (Vereenvoudigd)

  神 的 物 、 無 論 是 聖 的 、 至 聖 的 、 他 都 可 以 喫

Vietnamees

người được ăn thực vật của Ðức chúa trời mình, là các vật chí thánh và các vật biệt riêng ra thánh;

Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Referentie: Wikipedia

Chinees (Vereenvoudigd)

他 們 必 走 來 走 去 、 尋 找 物 . 若 不 得 飽 、 就 終 夜 在 外

Vietnamees

chúng nó đi đây đó đặng kiếm ăn; nếu không được no nê, thì sẽ ở trọn đêm tại đó.

Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Referentie: Wikipedia

Chinees (Vereenvoudigd)

其 實 物 不 能 叫   神 看 中 我 們 . 因 為 我 們 不 喫 也 無 損 、 喫 也 無 益

Vietnamees

vả, ấy chẳng phải là đồ ăn làm cho chúng ta được đẹp lòng Ðức chúa trời; nếu chúng ta ăn, chẳng được ích gì, bằng không ăn, cũng chẳng tổn gì.

Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Referentie: Wikipedia

Chinees (Vereenvoudigd)

他 們 一 求 、 他 就 使 鵪 鶉 飛 來 、 並 用 天 上 的 糧 、 叫 他 們 飽 足

Vietnamees

chúng nó cầu xin, ngài bèn khiến những con cút đến, và lấy bánh trời mà cho chúng nó ăn no nê.

Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Referentie: Wikipedia

Chinees (Vereenvoudigd)

各 人 〔 或 作 人 〕 喫 大 能 者 的 物 . 他 賜 下 糧 、 使 他 們 飽 足

Vietnamees

người ta ăn bánh của kẻ mạnh dạn; ngài gởi cho họ đồ ăn danh dự.

Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Referentie: Wikipedia

Chinees (Vereenvoudigd)

受 勞 碌 、 受 困 苦 、 多 次 不 得 睡 、 又 飢 又 渴 、 多 次 不 得 、 受 寒 冷 、 赤 身 露 體

Vietnamees

chịu khó chịu nhọc, lắm lúc thức đêm, chịu đói khát, thường khi phải nhịn ăn, chịu lạnh và lõa lồ.

Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Referentie: Wikipedia

Krijg een betere vertaling met
7,780,683,626 menselijke bijdragen

Gebruikers vragen nu voor assistentie



Wij gebruiken cookies om u de best mogelijke ervaring op onze website te bieden. Door de website verder te gebruiken, geeft u toestemming voor het gebruik van cookies. Klik hier voor meer informatie. OK