Via de voorbeelden van menselijke vertaling trachten te leren vertalen.
Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.
non è colpa mia!
không phải lỗi tôi!
Laatste Update: 2014-02-01
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
senza mia colpa accorrono e si appostano
hỡi giê-hô-va, Ðức chúa trời vạn quân, là Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên, xin hãy chổi dậy để thăm viếng các nước; chớ thương xót kẻ náo phạm gian ác.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
imputa loro colpa su colpa e non ottengano la tua giustizia
nguyện chúng nó bị xóa khỏi sách sự sống, không được ghi chung với người công bình.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ma integro sono stato con lui e mi sono guardato dalla colpa
vì vậy, Ðức giê-hô-va đã báo tôi tùy sự công bình tôi, thưởng tôi theo sự thánh sạch của tay tôi trước mặt ngài.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ecco, confesso la mia colpa, sono in ansia per il mio peccato
nhưng kẻ thù nghịch tôi còn sống và mạnh, các kẻ ghét tôi vô cớ thì nhiều;
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
fra gli stolti risiede la colpa, fra gli uomini retti la benevolenza
kẻ ngu dại bỉ báng tội lỗi; nhưng người ngay thẳng có được ơn của Ðức chúa trời.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
colui che cammina senza colpa, agisce con giustizia e parla lealmente
Ấy là kẻ đi theo sự ngay thẳng, làm điều công bình, và nói chân thật trong lòng mình;
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
nel molto parlare non manca la colpa, chi frena le labbra è prudente
hễ lắm lời, vi phạm nào có thiếu; nhưng ai cầm giữ miệng mình là khôn ngoan.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ecco, nella colpa sono stato generato, nel peccato mi ha concepito mia madre
xin hãy lấy chùm kinh giới tẩy sạch tội lỗi tôi, thì tôi sẽ được tinh sạch; cầu chúa hãy rửa tôi, thì tôi sẽ nên trắng hơn tuyết,
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
molti seguiranno le loro dissolutezze e per colpa loro la via della verità sarà coperta di impropèri
có nhiều kẻ sẽ theo họ trong những sự buông tuồng, và đạo thật vì cứ họ sẽ bị gièm pha.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
chi copre la colpa si concilia l'amicizia, ma chi la divulga divide gli amici
kẻ nào lấp giấu tội lỗi tìm cầu điều tình ái; còn ai nhắc lập lại điều gì chia rẽ bạn bậu thiết cốt.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
con la bontà e la fedeltà si espia la colpa, con il timore del signore si evita il male
nhờ sự nhơn từ và chơn thật tội lỗi được chuộc; và bởi sự kính sợ Ðức giê-hô-va người ta xây bỏ điều ác.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
contro il mio diritto passo per menzognero, inguaribile è la mia piaga benché senza colpa»
tuy tôi ngay thẳng, người ta cho tôi là kẻ nói dối; dẫu tôi không phạm tội, thương tích tôi không chữa lành được."
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Waarschuwing: Bevat onzichtbare HTML-opmaak
non ho nascosto, alla maniera degli uomini, la mia colpa, tenendo celato il mio delitto in petto
nếu tôi có che tội mình như a-đam, mà giấu sự gian ác mình ở trong lòng,
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ma non potendo trovare nessun motivo di accusa né colpa, perché egli era fedele e non aveva niente da farsi rimproverare
vậy những người đó nói rằng: chúng ta không tìm được một cớ nào mà cáo Ða-ni-ên nầy, nếu chúng ta chẳng tìm trong sự thuộc về luật pháp Ðức chúa trời nó.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ma chi avrà bestemmiato contro lo spirito santo, non avrà perdono in eterno: sarà reo di colpa eterna»
nhưng ai sẽ nói phạm đến Ðức thánh linh thì chẳng hề được tha, phải mắc tội đời đời.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
se il tuo fratello commette una colpa, và e ammoniscilo fra te e lui solo; se ti ascolterà, avrai guadagnato il tuo fratello
nếu anh em ngươi phạm tội cùng ngươi, thì hãy trách người khi chỉ có ngươi với một mình người; như người nghe lời, thì ngươi được anh em lại.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ebbene questa colpa diventerà per voi come una breccia che minaccia di crollare, che sporge su un alto muro, il cui crollo avviene in un attimo, improvviso
bởi cớ đó, tội các ngươi như tường nẻ sắp vỡ, lồi ra trên cao, chỉ trong giây phút sẽ thình lình đổ xuống.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
se il colpevole avrà meritato di essere fustigato, il giudice lo farà stendere per terra e fustigare in sua presenza, con un numero di colpi proporzionati alla gravità della sua colpa
nhược bằng kẻ có tội đáng bị đánh đòn, quan án phải khiến người nằm xuống đất, đánh người trước mặt mình, số bao nhiêu đòn tùy theo lỗi của người đã phạm.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
come dunque per la colpa di uno solo si è riversata su tutti gli uomini la condanna, così anche per l'opera di giustizia di uno solo si riversa su tutti gli uomini la giustificazione che dà vita
vậy, như bởi chỉ một tội mà sự đoán phạt rải khắp hết thảy mọi người thể nào, thì bởi chỉ một việc công bình mà sự xưng công bình, là sự ban sự sống, cũng rải khắp cho mọi người thể ấy.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit: