Via de voorbeelden van menselijke vertaling trachten te leren vertalen.
Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.
il testimone vero non mentisce, quello falso spira menzogne
người chứng trung thành không hề nói dối; còn kẻ làm chứng gian buông lời dối trá.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
falso testimone che diffonde menzogne e chi provoca litigi tra fratelli
kẻ làm chứng gian và nói điều dối, cùng kẻ gieo sự tranh cạnh trong vòng anh em.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
il falso testimone non resterà impunito, chi diffonde menzogne non avrà scampo
chứng gian nào chẳng bị phạt; và kẻ buông điều giả dối không sao thoát khỏi.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
accumular tesori a forza di menzogne è vanità effimera di chi cerca la morte
tài vật nhờ dùng lưỡi dối gạt mà được, Ấy là một điều hư không mau hết của kẻ tìm sự chết.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
costoro vi predicono menzogne per allontanarvi dal vostro paese e perché io vi disperda e così andiate in rovina
vì ấy là chúng nó nói tiên tri giả dối, đặng cho các ngươi bị dời xa khỏi đất mình, hầu cho ta đuổi các ngươi ra, và các ngươi bị diệt mất.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
liberami dalla mano degli stranieri; la loro bocca dice menzogne e la loro destra giura il falso
xin giải tôi thoát khỏi tay kẻ ngoại bang; miệng chúng nó buông điều dối gạt, tay hữu chúng nó là tay hữu láo xược.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
peccato è la parola delle loro labbra, cadano nel laccio del loro orgoglio per le bestemmie e le menzogne che pronunziano
xin chúa hãy nổi giận mà tiêu diệt chúng nó, khá tiêu diệt đi, hầu cho chúng nó không còn nữa; hãy cho chúng nó biết rằng Ðức chúa trời cai trị nơi gia-cốp, cho đến cùng đầu trái đất.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ho sentito quanto affermano i profeti che predicono in mio nome menzogne: ho avuto un sogno, ho avuto un sogno
ta nghe điều những kẻ tiên tri nầy nói, chúng nó nhơn danh ta mà nói tiên tri giả dối, rằng: ta có chiêm bao; thật, ta có chiêm bao!
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
non date retta alle parole dei profeti che vi dicono: non sarete soggetti al re di babilonia! perché essi vi predicono menzogne
vậy, chớ nghe những lời của bọn tiên tri nói rằng: các ngươi sẽ chẳng phục sự vua ba-by-lôn! Ấy là sự giả dối mà những kẻ đó nói tiên tri cho các ngươi vậy.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
le vostre palme sono macchiate di sangue e le vostre dita di iniquità; le vostre labbra proferiscono menzogne, la vostra lingua sussurra perversità
vì tay các ngươi đã ô uế bởi tội ác; môi các ngươi nói dối, lưỡi các ngươi lằm bằm sự xấu xa.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ognuno si beffa del suo prossimo, nessuno dice la verità. hanno abituato la lingua a dire menzogne, operano l'iniquità, incapaci di convertirsi
ai nấy phải giữ gìn vì người lân cận mình, chớ tin cậy một người nào trong vòng anh em mình; vì mỗi người anh em sẽ lừa phỉnh anh em lắm, mỗi người lân cận đều đi dạo nói xấu.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
poi dalila disse a sansone: «ecco tu ti sei burlato di me e mi hai detto menzogne; ora spiegami come ti si potrebbe legare»
Ða-li-la nói cùng sam-sôn rằng: nầy chàng đã gạt tôi, nói dối cùng tôi. xin bây giờ hãy tỏ cho tôi phải lấy chi trói chàng?
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
guai a costoro, ormai lontani da me! distruzione per loro, perché hanno agito male contro di me! li volevo salvare, ma essi hanno proferito menzogne contro di me
khốn cho chúng nó! vì chúng nó lìa xa ta; nguyền sự hư nát đổ trên chúng nó! vì chúng nó đã phạm tội nghịch cùng ta: dầu ta muốn cứu chuộc chúng nó, nhưng chúng nó nói những điều dối trá nghịch cùng ta.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
poiché gli strumenti divinatori dicono menzogne, gli indovini vedono il falso, raccontano sogni fallaci, danno vane consolazioni: per questo vanno vagando come pecore, sono oppressi, perché senza pastore
vì các thần tượng nói sự hư không, các thầy bói thấy sự dối trá; chúng nó rao chiêm bao phỉnh dối, và ban sự yên ủi luống nhưng. vậy nên dân tan đi như những con chiên, vì không có người chăn thì bị khốn nạn.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
ai sacerdoti e a tutto questo popolo ho detto: «dice il signore: non ascoltate le parole dei vostri profeti che vi predicono che gli arredi del tempio del signore saranno subito riportati da babilonia, perché essi vi predicono menzogne
ta cũng nói với các thầy tế lễ và cả dân sự, rằng: Ðức giê-hô-va phán như vầy: chớ nghe những lời của bọn tiên tri các ngươi, nói tiên tri với các ngươi rằng: nầy, những khí mạnh của nhà Ðức giê-hô-va không bao lâu nữa sẽ từ nước ba-by-lôn lại đem về! Ấy là chúng nó nói tiên tri giả dối với các ngươi.
Laatste Update: 2012-05-06
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit: