Je was op zoek naar: dormientes (Latijn - Vietnamees)

Menselijke bijdragen

Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.

Voeg een vertaling toe

Latijn

Vietnamees

Info

Latijn

et venit iterum et invenit eos dormientes erant enim oculi eorum gravat

Vietnamees

ngài trở lại nữa, thì thấy môn đồ còn ngủ; vì mắt họ đã đừ quá rồi.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

et cum surrexisset ab oratione et venisset ad discipulos suos invenit eos dormientes prae tristiti

Vietnamees

cầu nguyện xong, ngài đứng dậy trở lại cùng các môn đồ, thấy đương ngủ mê vì buồn rầu.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

et venit et invenit eos dormientes et ait petro simon dormis non potuisti una hora vigilar

Vietnamees

rồi ngài trở lại, thấy ba người ngủ; bèn phán cùng phi -e-rơ rằng: si-môn, ngủ ư! ngươi không thức được một giờ sao?

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

et reversus denuo invenit eos dormientes erant enim oculi illorum ingravati et ignorabant quid responderent e

Vietnamees

ngài trở lại, thấy môn đồ còn ngủ, vì con mắt đã đừ quá; và không biết trả lời cùng ngài thể nào.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

speculatores eius caeci omnes nescierunt universi canes muti non valentes latrare videntes vana dormientes et amantes somni

Vietnamees

những kẻ canh giữ của y-sơ-ra-ên đều là đui mù, không biết chi hết. chúng nó thảy đều là chó câm, chẳng biết sủa, đều chiêm bao, nằm sóng sượt, và ham ngủ;

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

inter mortuos liber sicut vulnerati dormientes in sepulchris quorum non es memor amplius et ipsi de manu tua repulsi sun

Vietnamees

khi Ðức giê-hô-va biên các dân vào sổ, thì ngài sẽ kể rằng: kẻ nầy đã sanh tại si-ôn.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Latijn

venerunt ergo david et abisai ad populum nocte et invenerunt saul iacentem et dormientem in tentorio et hastam fixam in terra ad caput eius abner autem et populum dormientes in circuitu eiu

Vietnamees

vậy, Ða-vít và a-bi-sai lúc ban đêm, vào giữa quân lính, thấy sau-lơ đương ngủ, nằm trong đồn, cây giáo cặm dưới đất tại nơi đầu giường. Áp-ne và quân lính nằm ở xung quanh người.

Laatste Update: 2012-05-05
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:

Krijg een betere vertaling met
8,088,399,293 menselijke bijdragen

Gebruikers vragen nu voor assistentie



Wij gebruiken cookies om u de best mogelijke ervaring op onze website te bieden. Door de website verder te gebruiken, geeft u toestemming voor het gebruik van cookies. Klik hier voor meer informatie. OK