Via de voorbeelden van menselijke vertaling trachten te leren vertalen.
Van professionele vertalers, bedrijven, webpagina's en gratis beschikbare vertaalbronnen.
vân mộng
范蒙
Laatste Update: 1970-01-01
Gebruiksfrequentie: 4
Kwaliteit:
Referentie:
và bốn mươi lỗ mộng bằng bạc, cứ dưới mỗi tấm có hai lỗ mộng.
和 帶 卯 的 銀 座 四 十 個 . 這 板 底 下 有 兩 卯 、 那 板 底 下 也 有 兩 卯
Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Referentie:
và bốn chục lỗ mộng bằng bạc; dưới mỗi tấm có hai lỗ mộng.
和 帶 卯 的 銀 座 四 十 個 . 這 板 底 下 有 兩 卯 、 那 板 底 下 也 有 兩 卯
Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Referentie:
chúng bèn nói nhau rằng: kìa, thằng nằm mộng đến kia!
彼 此 說 、 你 看 、 那 作 夢 的 來 了
Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Referentie:
sự chơn thật nứt mộng từ dưới đất; sự công bình từ trên trời ngó xuống.
誠 實 從 地 而 生 、 公 義 從 天 而 現
Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Referentie:
thế thì, có tám tấm ván và mười sáu lỗ mộng bằng bạc, dưới mỗi tấm có hai lỗ mộng.
有 八 塊 板 、 和 十 六 個 帶 卯 的 銀 座 . 每 塊 板 底 下 有 兩 卯
Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Referentie:
có hai cái mộng liền nhau; hết thảy các tấm ván vách đền tạm ngươi cũng sẽ làm như vậy.
每 塊 必 有 兩 榫 相 對 . 帳 幕 一 切 的 板 、 都 要 這 樣 作
Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Referentie:
dưới hai chục tấm làm bốn chục lỗ mộng bằng bạc: dưới mỗi tấm có hai lỗ mộng, để chịu hai cái mộng.
在 這 二 十 塊 板 底 下 、 又 作 四 十 個 帶 卯 的 銀 座 、 兩 卯 接 這 塊 板 上 的 兩 榫 、 兩 卯 接 那 塊 板 上 的 兩 榫
Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Referentie:
dưới hai mươi tấm ván hãy đặt bốn mươi lỗ mộng bằng bạc; cứ hai lỗ mộng ở dưới, để chịu hai cái mộng của mỗi tấm ván.
在 這 二 十 塊 板 底 下 、 要 作 四 十 個 帶 卯 的 銀 座 、 兩 卯 接 這 塊 板 上 的 兩 榫 、 兩 卯 接 那 塊 板 上 的 兩 榫
Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Referentie:
ví bằng trong các ngươi có ai không được tinh sạch bởi mộng di xảy đến lúc ban đêm, thì người đó phải đi ra ngoài trại quân, chớ vào;
你 們 中 間 若 有 人 、 夜 間 偶 然 夢 遺 不 潔 淨 、 就 要 出 到 營 外 、 不 可 入 營
Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Referentie:
quan thượng thiện thấy giô-sép bàn mộng được tốt, bèn nói: còn trong điềm chiêm bao của tôi đây, tôi đội ba giỏ bánh trắng trên đầu;
膳 長 見 夢 解 得 好 、 就 對 約 瑟 說 、 我 在 夢 中 見 我 頭 上 頂 著 三 筐 白 餅
Laatste Update: 2012-05-04
Gebruiksfrequentie: 1
Kwaliteit:
Referentie: