A partir de tradutores profissionais, empresas, páginas da web e repositórios de traduções disponíveis gratuitamente
той отиде при Пилата и поиска Исусовото тяло.
người bèn đi đến phi-lát mà xin xác Ðức chúa jêsus.
Última atualização: 2012-05-04
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Тогава цялото множество техни хора стана и Го заведе при Пилата.
Ðoạn, cả hội đồng đứng dậy, điệu ngài đến trước mặt phi-lát
Última atualização: 2012-05-04
Frequência de uso: 1
Qualidade:
И когато Го вързаха, заведоха Го и Го предадоха на управителя Пилата.
khi ấy, giu-đa, là kẻ đã phản ngài, thấy ngài bị án, thì ăn năn, bèn đem ba chục miếng bạc trả cho các thầy tế lễ cả và các trưởng lão,
Última atualização: 2012-05-04
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Без да намерят в него нещо достойно за смърт, пак изискаха от Пилата да бъде убит.
dầu trong ngài chẳng tìm thấy cớ gì đáng chết, họ cứ xin phi-lát giết ngài đi.
Última atualização: 2012-05-04
Frequência de uso: 1
Qualidade:
И народът се изкачи и почна да иска от Пилата да им направи, каквото имаше обичай да прави.
phi-lát trả lời rằng: các ngươi muốn ta tha vua dân giu-đa cho chăng?
Última atualização: 2012-05-04
Frequência de uso: 1
Qualidade:
И на следващия ден, който бе денят след приготовлението за празника, главните свещеници и фарисеите се събраха при Пилата и казаха:
Ðến ngày mai (là ngày sau ngày sắm sửa), các thầy tế lễ cả và người pha-ri-si cùng nhau đến phi-lát
Última atualização: 2012-05-04
Frequência de uso: 1
Qualidade:
А юдейските главни свещеници казаха на Пилата: Недей писа: юдейски цар, но_– Самозваният юдейски цар.
các thầy tế lễ cả bèn định giết luôn la-xa-rơ nữa,
Última atualização: 2012-05-04
Frequência de uso: 1
Qualidade:
дойде Йосиф от Ариматея, един почтен съветник, който и сам ожидаше Божието царство, и осмели се да влезе при Пилата и да поиска Исусовото тяло.
có một người tên là giô-sép, Ở thành a-ri-ma-thê, là nghị viên tòa công luận có danh vọng, cũng trông đợi nước Ðức chúa trời. người bạo gan đến phi-lát mà xin xác Ðức chúa jêsus.
Última atualização: 2012-05-04
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Бог Авраамов, Исааков, и Яковов, Бог на бащите ни, прослави служителя си Исуса, когото вие предадохте, и от когото се отрекохте пред Пилата, когато той бе решил да го пусне.
Ðức chúa trời của Áp-ra-ham, y-sác, và gia-cốp, Ðức chúa trời của tổ phụ chúng ta đã làm vinh hiển đầy tớ ngài là Ðức chúa jêsus, là Ðấng mà các ngươi đã bắt nộp và chối bỏ trước mặt phi-lát, trong khi người có ý tha ngài ra.
Última atualização: 2012-05-04
Frequência de uso: 1
Qualidade:
А Анна в отговор рече: Не, господарю мой, аз съм жена преоскърбена в духа си; нито вино, нито спиртно питие съм пила, но излях душата си пред Господа.
an-ne thưa rằng: chẳng phải vậy, chúa; tôi vốn một đờn bà có lòng buồn bực, chẳng uống rượu hay là vật gì uống say; nhưng tôi giãi bày lòng tôi ra trước mặt Ðức giê-hô-va.
Última atualização: 2012-05-04
Frequência de uso: 1
Qualidade: