Tentando aprender a traduzir a partir dos exemplos de tradução humana.
A partir de tradutores profissionais, empresas, páginas da web e repositórios de traduções disponíveis gratuitamente
所 以 你 們 當 用 這 些 話 彼 此 勸 慰
thế thì, anh em hãy dùng lời đó mà yên ủi nhau.
Última atualização: 2012-05-04
Frequência de uso: 1
Qualidade:
哀 慟 的 人 有 福 了 . 因 為 他 們 必 得 安 慰
phước cho những kẻ than khóc, vì sẽ được yên ủi!
Última atualização: 2012-05-04
Frequência de uso: 1
Qualidade:
神 用 溫 和 的 話 安 慰 你 、 你 以 為 太 小 麼
sự an ủy của Ðức chúa trời, và lời êm dịu nói cho ông nghe, há là điều nhỏ mọn cho ông sao?
Última atualização: 2012-05-04
Frequência de uso: 1
Qualidade:
你 們 要 細 聽 我 的 言 語 、 就 算 是 你 們 安 慰 我
hãy nghe kỹ càng lời giảng luận tôi; thì điều đó sẽ thế cho sự an ủy của các bạn.
Última atualização: 2012-05-04
Frequência de uso: 1
Qualidade:
你 們 對 答 的 話 中 既 都 錯 謬 、 怎 麼 徒 然 安 慰 我 呢
vậy, sao các bạn an ủy tôi vô ích dường ấy? vì những câu đáp của các bạn chỉ còn sự bất trung mà thôi.
Última atualização: 2012-05-04
Frequência de uso: 1
Qualidade:
但 你 們 富 足 的 人 有 禍 了 . 因 為 你 們 受 過 你 們 的 安 慰
song, khốn cho các ngươi và người giàu có, vì đã được sự yên ủi của mình rồi!
Última atualização: 2012-05-04
Frequência de uso: 1
Qualidade:
他 們 的 父 親 以 法 蓮 為 他 們 悲 哀 了 多 日 、 他 的 弟 兄 都 來 安 慰 他
Ép-ra-im, cha chúng nó, để tang lâu ngày, và anh em người đều tới an ủi người.
Última atualização: 2012-05-04
Frequência de uso: 1
Qualidade:
所 以 你 們 該 彼 此 勸 慰 、 互 相 建 立 、 正 如 你 們 素 常 所 行 的
vậy thì anh em hãy khuyên bảo nhau, gây dựng cho nhau, như anh em vẫn thường làm.
Última atualização: 2012-05-04
Frequência de uso: 1
Qualidade:
但 願 賜 忍 耐 安 慰 的 神 、 叫 你 們 彼 此 同 心 、 效 法 基 督 耶 穌
xin Ðức chúa trời hay nhịn nhục và yên ủi ban cho anh em được đồng lòng ở với nhau theo Ðức chúa jêsus christ;
Última atualização: 2012-05-04
Frequência de uso: 1
Qualidade:
他 又 呼 叫 我 說 、 看 哪 、 往 北 方 去 的 、 已 在 北 方 安 慰 我 的 心
Ðoạn, người gọi ta và nói với ta rằng: nầy, những ngựa ra đến phương bắc đã làm cho thần ta yên lặng ở phương bắc rồi.
Última atualização: 2012-05-04
Frequência de uso: 1
Qualidade:
但 作 先 知 講 道 的 、 是 對 人 說 、 要 造 就 、 安 慰 、 勸 勉 人
còn như kẻ nói tiên tri, thì nói với người ta để gây dựng, khuyên bảo và yên ủi.
Última atualização: 2012-05-04
Frequência de uso: 1
Qualidade:
你 這 受 困 苦 被 風 飄 蕩 不 得 安 慰 的 人 哪 、 我 必 以 彩 色 安 置 你 的 石 頭 、 以 藍 寶 石 立 定 你 的 根 基
hỡi ngươi đương cùng khốn, bị bão lung lay, mất sự yên ủi, nầy, ta sẽ lấy đơn sa lát đá ngươi, sẽ lập nên ngươi bằng thanh ngọc.
Última atualização: 2012-05-04
Frequência de uso: 1
Qualidade:
『 在 拉 瑪 聽 見 號 咷 大 哭 的 聲 音 、 是 拉 結 哭 他 兒 女 、 不 肯 受 安 慰 、 因 為 他 們 都 不 在 了 。
người ta có nghe tiếng kêu la, phàn nàn, than khóc trong thành ra-ma: Ấy là ra-chen khóc các con mình, mà không chịu yên ủi, vì chúng nó không còn nữa.
Última atualização: 2012-05-04
Frequência de uso: 1
Qualidade: