A partir de tradutores profissionais, empresas, páginas da web e repositórios de traduções disponíveis gratuitamente
Adicionar uma tradução
水
nước
Última atualização: 2014-05-05 Frequência de uso: 7 Qualidade: Referência: Wikipedia
手 都 發 軟 、 膝 弱 如 水
mọi tay đều mòn mỏi, mọi đầu gối đều yếu như nước!
Última atualização: 2012-05-04 Frequência de uso: 1 Qualidade: Referência: Wikipedia
在 他 面 前 有 一 個 患 水 臌 的 人
số là có một người mắc bịnh thủy thũng ở trước mặt ngài.
在 大 水 和 水 族 以 下 的 陰 魂 戰 兢
kẻ qua đời run rảy dưới nước lớn, và muôn vật ở đó cũng vậy.
將 水 包 在 密 雲 中 、 雲 卻 不 破 裂
ngài ém nước trong các áng mây ngài, mà áng mây không bứt ra vì nước ấy.
因 為 冬 天 已 往 . 雨 水 止 住 過 去 了
vì kìa, mùa đông đã qua, mưa đã dứt hết rồi;
神 噓 氣 成 冰 、 寬 闊 之 水 也 都 凝 結
nước đá thành ra bởi hơi thở của Ðức chúa trời; bề rộng của nước đông đặc lại.
他 叫 埃 及 的 水 變 為 血 、 叫 他 們 的 魚 死 了
ngài đổi nước chúng nó ra máu, và giết chết cá của chúng nó.
不 可 喫 血 、 要 倒 在 地 上 、 如 同 倒 水 一 樣
ngươi chớ ăn huyết: phải đổ nó trên đất như nước.
人 子 阿 、 你 喫 飯 必 膽 戰 、 喝 水 必 惶 惶 憂 慮
hỡi con người, ngươi khá ăn bánh trong sự kinh khủng, uống nước với sự run rẩy và sợ hãi.
神 說 、 諸 水 之 間 要 有 空 氣 、 將 水 分 為 上 下
Ðức chúa trời lại phán rằng: phải có một khoảng không ở giữa nước đặng phân rẽ nước cách với nước.
你 的 仇 敵 、 若 餓 了 就 給 他 飯 喫 . 若 渴 了 就 給 他 水 喝
nếu kẻ thù nghịch con có đói, hãy cho nó ăn; nếu có khát, hãy cho nó uống;
神 稱 旱 地 為 地 、 稱 水 的 聚 處 為 海 . 神 看 著 是 好 的
Ðức chúa trời đặt tên chỗ khô cạn là đất, còn nơi nước tụ lại là biển. Ðức chúa trời thấy điều đó là tốt lành.
他 把 水 留 住 、 水 便 枯 乾 . 他 再 發 出 水 來 、 水 就 翻 地
nầy, ngài ngăn nước lại, nước bèn khô cạn; Ðoạn, ngài mở nó ra, nó bèn làm đồi tàn đất,
水name
nước name
Última atualização: 2011-10-23 Frequência de uso: 3 Qualidade: Referência: Wikipedia