Tentando aprender a traduzir a partir dos exemplos de tradução humana.
A partir de tradutores profissionais, empresas, páginas da web e repositórios de traduções disponíveis gratuitamente
但 知 身 上 疼 痛 、 心 中 悲 哀
thịt người chỉ đau đớn vì một mình người, và linh hồn người chỉ buồn rầu vì chính mình người mà thôi.
Última atualização: 2012-05-04
Frequência de uso: 1
Qualidade:
我 疼 痛 、 大 大 拳 曲 、 終 日 哀 痛
tôi bị đau đớn và khòm cúp xuống; trọn ngày tôi đi buồn thảm;
Última atualização: 2012-05-04
Frequência de uso: 1
Qualidade:
人 在 床 上 被 懲 治 、 骨 頭 中 不 住 的 疼 痛
loài người nằm trên giường mình bị đau đớn sửa phạt, và xương cốt người hàng tranh chạm nhau mãi mãi,
Última atualização: 2012-05-04
Frequência de uso: 1
Qualidade:
外 邦 人 聽 見 就 發 顫 、 疼 痛 抓 住 非 利 士 的 居 民
các dân tộc nghe biết việc nầy đều run sợ, cơn kinh hãi áp-hãm dân xứ pha-lê-tin.
Última atualização: 2012-05-04
Frequência de uso: 1
Qualidade:
他 們 在 那 裡 被 戰 兢 疼 痛 抓 住 、 好 像 產 難 的 婦 人 一 樣
tại nơi đó sự run rẩy áp hãm họ. họ bị đau đớn khác nào đờn bà sanh đẻ.
Última atualização: 2012-05-04
Frequência de uso: 1
Qualidade:
這 風 聲 傳 到 埃 及 、 埃 及 人 為 推 羅 的 風 聲 、 極 其 疼 痛
khi tin nầy đồn đến Ê-díp-tô, người ta nghe tin về ty-rơ, chắc sẽ đau thương lắm.
Última atualização: 2012-05-04
Frequência de uso: 1
Qualidade:
主 阿 、 我 的 僕 人 害 癱 瘓 病 、 躺 在 家 裡 、 甚 是 疼 苦
mà xin rằng: lạy chúa, đứa đầy tớ tôi mắc bịnh bại, nằm liệt ở nhà tôi, đau đớn lắm.
Última atualização: 2012-05-04
Frequência de uso: 1
Qualidade:
他 們 死 的 時 候 、 沒 有 疼 痛 . 他 們 的 力 氣 、 卻 也 壯 實
vì trong cơn chết chúng nó chẳng bị đau đớn; sức lực của chúng nó vẫn danh dự.
Última atualização: 2012-05-04
Frequência de uso: 1
Qualidade:
不 忍 用 杖 打 兒 子 的 、 是 恨 惡 他 . 疼 愛 兒 子 的 、 隨 時 管 教
người nào kiêng roi vọt ghét con trai mình; song ai thương con ắt cần lo sửa trị nó.
Última atualização: 2012-05-04
Frequência de uso: 1
Qualidade:
凡 我 所 疼 愛 的 、 我 就 責 備 管 教 他 . 所 以 你 要 發 熱 心 、 也 要 悔 改
phàm những kẻ ta yêu thì ta quở trách sửa phạt; vậy hãy có lòng sốt sắng, và ăn năn đi.
Última atualização: 2012-05-04
Frequência de uso: 1
Qualidade:
他 疼 愛 百 姓 . 眾 聖 徒 都 在 他 手 中 . 他 們 坐 在 他 的 腳 下 、 領 受 他 的 言 語
ngài thương yêu dân sự, các thánh của ngài đều ở trong tay ngài, quì xuống chân ngài, Ðặng lãnh những lời của ngài.
Última atualização: 2012-05-04
Frequência de uso: 1
Qualidade:
神 要 擦 去 他 們 一 切 的 眼 淚 . 不 再 有 死 亡 、 也 不 再 有 悲 哀 、 哭 號 、 疼 痛 、 因 為 以 前 的 事 都 過 去 了
ngài sẽ lau ráo hết nước mắt khỏi mắt chúng, sẽ không có sự chết ,cũng không có than khóc, kêu ca, hay là đau đớn nữa; vì những sự thứ nhứt đã qua rồi.
Última atualização: 2012-05-04
Frequência de uso: 1
Qualidade: