Você procurou por: mối quan hệ hiện tại (Inglês - Vietnamita)

Tradução automática

Tentando aprender a traduzir a partir dos exemplos de tradução humana.

English

Vietnamese

Informações

English

mối quan hệ hiện tại

Vietnamese

 

De: Tradução automática
Sugerir uma tradução melhor
Qualidade:

Contribuições humanas

A partir de tradutores profissionais, empresas, páginas da web e repositórios de traduções disponíveis gratuitamente

Adicionar uma tradução

Inglês

Vietnamita

Informações

Inglês

quan hệ

Vietnamita

relation

Última atualização: 2015-01-22
Frequência de uso: 4
Qualidade:

Inglês

tôi tìm mối quan hệ nghiêm túc

Vietnamita

tôi tìm kiếm quan hệ nghiêm túc

Última atualização: 2023-05-25
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Inglês

hợp đồng hiện tại

Vietnamita

labor contract

Última atualização: 2015-01-22
Frequência de uso: 2
Qualidade:

Inglês

quan hệ gia đình.

Vietnamita

family relationships.

Última atualização: 2019-03-16
Frequência de uso: 2
Qualidade:

Inglês

ngày làm việc hiện tại không hợp lệ

Vietnamita

curent date is invalid

Última atualização: 2015-01-22
Frequência de uso: 2
Qualidade:

Inglês

hiện tại bạn đang sống ở khu vực nào của hà nội

Vietnamita

Última atualização: 2023-09-01
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Inglês

bên cạnh đó, góp phần tạo mối quan hệ hữu nghị bền chặt giữa việt nam và nhật bản.

Vietnamita

in addition, i desire to build firmly the friendship between vietnam and japan.

Última atualização: 2019-02-25
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Inglês

những thay đổi trên sẽ ít nhiều gây khó khăn cho cho các nhà đầu tư hiện tại cũng như trong tương lai đáp ứng các yêu cầu do chương trình

Vietnamita

5 program. such changes may make it more difficult for current or future investors to satisfy all eb-5

Última atualização: 2019-03-16
Frequência de uso: 2
Qualidade:

Inglês

số liệu chính thức cho thấy tốc độ tăng dân số hiện tại của thành phố Đà nẵng từ năm 2000 đến 2007 chỉ ở mức vừa phải là 1,7%.

Vietnamita

the official statistics shows that the population growth rate of danang city from 2000 to 2007 was 1.7%.

Última atualização: 2019-03-03
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Inglês

cho đến năm vừa rồi, khi tôi yêu người yêu cũ của tôi, một thời gian dài sau khi yêu nhau, anh ấy có hỏi tôi xin phép tôi về việc quan hệ tình dục.

Vietnamita

trước đây tôi đã nghĩ nó không quan trọng trong một mối quan hệ. tôi thậm chí còn không tìm hiểu về nó.

Última atualização: 2020-09-22
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Referência: Anônimo

Inglês

- tôi tin rằng những kiến thức từ chương trình sẽ giúp ích, phát triển công việc hiện tại của tôi cũng như phát triển doanh nghiệp mà tôi đang làm việc.

Vietnamita

- it is my believe that the knowledge studied from the program will benefit and develop my current job, as well as develop my enterprise where i am working for.

Última atualização: 2019-02-25
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Referência: Anônimo

Inglês

cho đến thời điểm hiện tại, số lượng visa nhập cư theo chương trình eb-5 mà bộ ngoại giao hoa kỳ đã cấp chưa chạm mức 10,000 visa nhập cư hàng năm; tuy nhiên thống kê gần đây cho thấy số lượng visa nhập cư

Vietnamita

department of state has issued less than 10,000 eb-5 visas per year for each year that it has issued eb-5 visas; however, recent trends have demonstrated that the number of eb- 5 visas issued each year is on the rise.

Última atualização: 2019-03-16
Frequência de uso: 2
Qualidade:

Referência: Anônimo

Inglês

biÊn bẢn hỌp (số: 31/2011) ngày: 02/08/2011 bắt đầu 11h:00, kết thúc 11:20. thành phần tham dự: ban tgĐ và các trưởng phòng. vắng mặt: harry: bận công việc ở phòng lab. =============================================================== kiến nghị của phòng ban và phản hồi của ban tgĐ: 1) kế toán: yêu cầu phòng lab chuyển đơn đặt hàng thành hợp đồng, tránh việc chuyển tiền qua lại tốn phí. 2) phòng thư ký: a. mẫu nước sinh hoạt đã lấy mẫu chờ phân tích  cho tiến hành ký hợp đồng với ngọc phong. b. cử người họp với điện lực Đức hoà về công suất điện.  p.tổng vụ (tổ cơ điện) phối hợp với xưởng trưởng lên nội dung cần làm việc với điện lực, cử châu cơ điện và a thịnh đi làm việc, báo ngày, giờ cho ban thư ký soạn công văn trả lời Điện lực trước 05/08/2011. c. hồ cá,cây xanh cần sửa chữa?  p.tổng vụ: đã liên hệ nhờ nam Ánh dương hướng dẫn cách xử lý đất và hồ cá bị sụp. d. vệ sinh phòng bảo vệ.  p.hcns nhắc nhở tổ bảo vệ. 3) xưởng gia công: a. bồn trộn: hiện tại có 2 cánh, đề nghị gắn thêm 1 cánh nữa để tăng tốc độ vòng quay  p.lab phối hợp trưởng xưởng gia công thống nhất phương án giải quyết. b. anh thể công ty long hiệp đến

Vietnamita

biÊn bẢn hỌp (số: 31/2011) ngày: 02/08/2011 bắt đầu 11h:00, kết thúc 11:20. thành phần tham dự: ban tgĐ và các trưởng phòng. vắng mặt: harry: bận công việc ở phòng lab. =============================================================== kiến nghị của phòng ban và phản hồi của ban tgĐ: 1) kế toán: yêu cầu phòng lab chuyển đơn đặt hàng thành hợp đồng, tránh việc chuyển tiền qua lại tốn phí. 2) phòng thư ký: a. mẫu nước sinh hoạt đã lấy mẫu chờ phân tích  cho tiến hành ký hợp đồng với ngọc phong. b. cử người họp với điện lực Đức hoà về công suất điện.  p.tổng vụ (tổ cơ điện) phối hợp với xưởng trưởng lên nội dung cần làm việc với điện lực, cử châu cơ điện và a thịnh đi làm việc, báo ngày, giờ cho ban thư ký soạn công văn trả lời Điện lực trước 05/08/2011. c. hồ cá,cây xanh cần sửa chữa?  p.tổng vụ: đã liên hệ nhờ nam Ánh dương hướng dẫn cách xử lý đất và hồ cá bị sụp. d. vệ sinh phòng bảo vệ.  p.hcns nhắc nhở tổ bảo vệ. 3) xưởng gia công: a. bồn trộn: hiện tại có 2 cánh, đề nghị gắn thêm 1 cánh nữa để tăng tốc độ vòng quay  p.lab phối hợp trưởng xưởng gia công thống nhất phương án giải quyết. b. anh thể công ty long hiệp đến kiểm tra hệ thống bồn trộn sc, tuần sau sẽ lên kế hoạch tổng bảo trì máy. 4) phòng hcns: a. thang bảng lương, đánh giá nhân viên đã gửi lên phòng kế toán nhưng chưa nhận được phản hồi. kế toán: thang bảng lương xây dựng quá nhiều bậc hệ số, cần cắt giảm bớt, và phải đưa ra cơ sở xây dựng thang bảng lương.  phòng kế toán phòng nhân sự thảo luận thống nhất gởi ban tgĐ. b. Đánh giá nhân viên:  ban tgĐ sẽ phản hồi trong tuần này. c. xem lại vấn đề làm việc với laiza và báo cáo ban tgĐ hướng xử lý các yêu cầu của laiza. các trưởng phòng đã ký - p.tổng vụ - x.gia công - p.kế toán - p.thí nghiệm - p.kcs - p.kho -p. thư ký - p.hcns - x. sản xuất

Última atualização: 2011-08-02
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Referência: Anônimo

Consiga uma tradução melhor através
8,029,030,303 de colaborações humanas

Usuários estão solicitando auxílio neste momento:



Utilizamos cookies para aprimorar sua experiência. Se avançar no acesso a este site, você estará concordando com o uso dos nossos cookies. Saiba mais. OK