A partir de tradutores profissionais, empresas, páginas da web e repositórios de traduções disponíveis gratuitamente
e questo per far conoscere la ricchezza della sua gloria verso vasi di misericordia, da lui predisposti alla gloria
để cũng làm cho biết sự giàu có của vinh hiển ngài bởi những bình đáng thương xót mà ngài đã định sẵn cho sự vinh hiển, thì còn nói chi được ư?
ai quali dio volle far conoscere la gloriosa ricchezza di questo mistero in mezzo ai pagani, cioè cristo in voi, speranza della gloria
vì Ðức chúa trời muốn khiến họ biết sự giàu vinh hiển của sự mầu nhiệm đó ở giữa dân ngoại là thể nào, nghĩa là Ðấng christ ở trong anh em, là sự trông cậy về vinh hiển.
c'è chi largheggia e la sua ricchezza aumenta, c'è chi risparmia oltre misura e finisce nella miseria
có người rải của mình ra, lại càng thêm nhiều lên; cũng có người chắt lót quá bực, nhưng chỉ được sự thiếu thốn.
ma sopraggiungono le preoccupazioni del mondo e l'inganno della ricchezza e tutte le altre bramosie, soffocano la parola e questa rimane senza frutto
song sự lo lắng về đời nầy, sự mê đắm về giàu sang, và các sự tham muốn khác thấu vào lòng họ, làm cho nghẹt ngòi đạo, và trở nên không trái.
e dicevano a gran voce: è degno di ricevere potenza e ricchezza, sapienza e forza, onore, gloria e benedizione»
đồng nói lên một tiếng lớn rằng: chiên con đã chịu giết đáng được quyền phép, giàu có, khôn ngoan, năng lực, tôn quí, vinh hiển và ngợi khen!
«ecco l'uomo che non ha posto in dio la sua difesa, ma confidava nella sua grande ricchezza e si faceva forte dei suoi crimini»
tôi sẽ cảm tạ chúa đời đời, vì ngài đã làm việc đó: tôi sẽ trông cậy nơi danh chúa trước mặt các người thánh của chúa, vì điều đó là tốt lành.
ebbene, io vi dico: procuratevi amici con la disonesta ricchezza, perché, quand'essa verrà a mancare, vi accolgano nelle dimore eterne
còn ta nói cho các ngươi: hãy dùng của bất nghĩa mà kết bạn, để khi của ấy hết đi, họ tiếp các ngươi vào nhà đời đời.
da te provengono la ricchezza e la gloria; tu domini tutto; nella tua mano c'è forza e potenza; dalla tua mano ogni grandezza e potere
hoặc sự giàu có, hoặc sự vinh quang, đều do chúa mà đến, và chúa quản trị trên muôn vật; quyền năng và thế lực ở nơi tay chúa; tay chúa khiến cho được tôn trọng và ban sức mạnh cho mọi người.
dio gli disse: «perché hai domandato questa cosa e non hai domandato per te né una lunga vita, né la ricchezza, né la morte dei tuoi nemici, ma hai domandato per te il discernimento per ascoltare le cause
Ðức chúa trời phán với người rằng: bởi vì ngươi đã cầu xin điều này, mà không xin sự sống lâu, không xin sự giàu có, cũng không xin mạng của những kẻ thù nghịch ngươi, nhưng xin sự thông minh để biết xét đoán,
a me, che sono l'infimo fra tutti i santi, è stata concessa questa grazia di annunziare ai gentili le imperscrutabili ricchezze di cristo
phải, ân điển đó đã ban cho tôi, là kẻ hèn hơn hết mọi thánh đồ, để rao truyền cho dân ngoại sự giàu có không dò được của Ðấng christ,