Tentando aprender a traduzir a partir dos exemplos de tradução humana.
A partir de tradutores profissionais, empresas, páginas da web e repositórios de traduções disponíveis gratuitamente
a kad vidite sina èoveèijeg da odlazi gore gde je pre bio?
vậy, nếu các ngươi thấy con người lên nơi ngài vốn ở khi trước thì thể nào?
Última atualização: 2012-05-06
Frequência de uso: 1
Qualidade:
a isus mu reèe: juda! zar celivom izdaje sina èoveèijeg?
Ðức chúa jêsus hỏi rằng: hỡi giu-đa, ngươi lấy cái hôn để phản con người sao?
Última atualização: 2012-05-06
Frequência de uso: 1
Qualidade:
ko se dotakne mrtvog tela èoveèijeg, da je neèist sedam dana.
ai đụng đến một xác chết của người nào sẽ bị ô uế trong bảy ngày.
Última atualização: 2012-05-06
Frequência de uso: 1
Qualidade:
ne uzdajte se u knezove, u sina èoveèijeg, u kog nema pomoæi.
chớ nhờ cậy nơi các vua chúa, cũng đừng nhờ cậy nơi con loài người, là nơi không có sự tiếp trợ.
Última atualização: 2012-05-06
Frequência de uso: 1
Qualidade:
i kako je bilo u vreme nojevo onako æe biti u dane sina èoveèijeg:
việc đã xảy đến trong đời nô-ê, thì cũng sẽ xảy đến trong ngày con người:
Última atualização: 2012-05-06
Frequência de uso: 1
Qualidade:
i tada æe ugledati sina èoveèijeg gde ide na oblacima sa silom i slavom velikom.
bấy giờ thiên hạ sẽ thấy con người dùng đại quyền đại vinh mà ngự đến trên đám mây.
Última atualização: 2012-05-06
Frequência de uso: 1
Qualidade:
i reèe: evo vidim nebesa otvorena i sina èoveèijeg gde stoji s desne strane bogu.
thì người nói rằng: kìa, ta thấy các từng trời mở ra, và con người đứng bên hữu Ðức chúa trời.
Última atualização: 2012-05-06
Frequência de uso: 1
Qualidade:
i ne osetie dok ne dodje potop i odnese sve; tako æe biti i dolazak sina èoveèijeg.
và người ta không ngờ chi hết cho đến khi nước lụt tới mà đùa đem đi hết thảy, khi con người đến cũng như vậy.
Última atualização: 2012-05-06
Frequência de uso: 1
Qualidade:
i svaki koji reèe reè na sina èoveèijeg oprostiæe mu se, a koji huli na svetog duha neæe mu se oprostiti.
ai nói nghịch cùng con người, thì sẽ được tha; song kẻ nói lộng ngôn đến Ðức thánh linh, thì không được tha đâu.
Última atualização: 2012-05-06
Frequência de uso: 1
Qualidade:
blago vama kad na vas ljudi omrznu i kad vas rastave i osramote, i razglase ime vae kao zlo sina radi èoveèijeg.
phước cho các ngươi khi vì cớ con người, thiên hạ sẽ ghét, đuổi, mắng nhiếc các ngươi, bỏ tên các ngươi như đồ ô uế!
Última atualização: 2012-05-06
Frequência de uso: 1
Qualidade:
a uèenicima reèe: doæi æe vreme kad æete zaeleti da vidite jedan dan sina èoveèijeg, i neæete videti.
ngài lại phán cùng môn đồ rằng: sẽ có kỳ các ngươi ước ao thấy chỉ một ngày của con người, mà không thấy được.
Última atualização: 2012-05-06
Frequência de uso: 1
Qualidade:
uze pak dvanaestoricu i reèe im: evo idemo gore u jerusalim, i sve æe se svriti to su proroci pisali za sina èoveèijeg.
kế đó, Ðức chúa jêsus đem mười hai sứ đồ riêng ra mà phán rằng: nầy, chúng ta lên thành giê-ru-sa-lem, mọi điều mà các đấng tiên tri đã chép về con người sẽ ứng nghiệm.
Última atualização: 2012-05-06
Frequência de uso: 1
Qualidade:
jer ko od ljudi zna ta je u èoveku osim duha èoveèijeg koji ivi u njemu? tako i u bogu ta je niko ne zna osim duha boijeg.
vả, nếu không phải là thần linh trong lòng người, thì ai biết sự trong lòng người? cũng một lẽ ấy, nếu không phải là thánh linh của Ðức chúa trời, thì chẳng ai biết sự trong Ðức chúa trời.
Última atualização: 2012-05-06
Frequência de uso: 1
Qualidade:
i ako ko reèe reè na sina èoveèijeg, oprostiæe mu se; a koji reèe reè na duha svetog, neæe mu se oprostiti ni na ovom svetu ni na onom.
nếu ai nói phạm đến con người, thì sẽ được tha; song nếu ai nói phạm đến Ðức thánh linh, thì dầu đời nầy hay đời sau cũng sẽ chẳng được tha.
Última atualização: 2012-05-06
Frequência de uso: 1
Qualidade:
reèe mu isus: ti kaza. ali ja vam kaem: odsele æete videti sina èoveèijeg gde sedi s desne strane sile i ide na oblacima nebeskim.
Ðức chúa jêsus đáp rằng: thật như lời; vả lại, ta nói cùng các ngươi, về sau các ngươi sẽ thấy con người ngồi bên hữu quyền phép Ðức chúa trời, và ngự trên mây từ trời mà xuống.
Última atualização: 2012-05-06
Frequência de uso: 1
Qualidade:
a isus im reèe: zaista, zaista vam kaem: ako ne jedete telo sina èoveèijeg i ne pijete krv njegovu, neæete imati ivot u sebi.
Ðức chúa jêsus bèn phán cùng họ rằng: quả thật, quả thật, ta nói cùng các ngươi, nếu các ngươi không ăn thịt của con người, cùng không uống huyết ngài, thì chẳng có sự sống trong các ngươi đâu.
Última atualização: 2012-05-06
Frequência de uso: 1
Qualidade:
a isus im reèe: kad podignete sina èoveèijeg, onda æete doznati da sam ja, i da nita sam od sebe ne èinim; nego kako me nauèi otac moj onako govorim.
vậy Ðức chúa jêsus phán rằng: khi các ngươi treo con người lên, bấy giờ sẽ biết ta là ai, và biết ta không tự mình làm điều gì, nhưng nói điều cha ta đã dạy ta.
Última atualização: 2012-05-06
Frequência de uso: 1
Qualidade:
i gospod omirisa miris ugodni, i reèe u srcu svom: neæu vie kleti zemlje s ljudi, to je misao srca èoveèijeg zla od malena; niti æu vie ubijati sve to ivi, kao to uèinih.
Ðức giê-hô-va hưởng lấy mùi thơm và nghĩ thầm rằng: ta chẳng vì loài người mà rủa sả đất nữa, vì tâm tánh loài người vẫn xấu xa từ khi còn tuổi trẻ; ta cũng sẽ chẳng hành các vật sống như ta đã làm.
Última atualização: 2012-05-06
Frequência de uso: 1
Qualidade: