A partir de tradutores profissionais, empresas, páginas da web e repositórios de traduções disponíveis gratuitamente
nhưng uống nước ta sẽ cho, thì chẳng hề khát nữa. nước ta cho sẽ thành một mạch nước trong người đó văng ra cho đến sự sống đời đời.
人 若 喝 我 所 賜 的 水 就 永 遠 不 渴 . 我 所 賜 的 水 、 要 在 他 裡 頭 成 為 泉 源 、 直 湧 到 永 生
hỡi anh em, cây vả có ra trái ô-li-ve được, cây nho có ra trái vả được chăng? mạch nước mặn cũng không có thể chảy ra nước ngọt được nữa.
我 的 弟 兄 們 、 無 花 果 樹 能 生 橄 欖 麼 、 葡 萄 樹 能 結 無 花 果 麼 . 鹹 水 裡 也 不 能 發 出 甜 水 來
ví dầu Ép-ra-im có đậu trái giữa anh em nó, nhưng gió đông sự dậy; tức là hơi thở của Ðức giê-hô-va lên từ đồng vắng, sẽ đến làm khô các suối và cạn các mạch nước. kẻ nghịch sẽ cướp những kho tàng chứa mọi khí mạnh quí báu.
他 在 弟 兄 中 雖 然 茂 盛 、 必 有 東 風 颳 來 、 就 是 耶 和 華 的 風 從 曠 野 上 來 、 他 的 泉 源 必 乾 、 他 的 源 頭 必 竭 、 仇 敵 必 擄 掠 他 所 積 蓄 的 一 切 寶 器