A partir de tradutores profissionais, empresas, páginas da web e repositórios de traduções disponíveis gratuitamente
các loài vật ở trên đất, các loài chim trời, và các vật hành động trên đất, cùng các cá biển, đều sẽ kinh khủng ngươi và bị phú vào tay ngươi.
땅 의 모 든 짐 승 과 공 중 의 모 든 새 와 땅 에 기 는 모 든 것 과 바 다 의 모 든 고 기 가 너 희 를 두 려 워 하 며 너 희 를 무 서 워 하 리 니 이 들 은 너 희 손 에 붙 이 웠 음 이
hãy kiểm tra xem thiết bị là sẵn sàng: ổ đĩa rời phải có vật chứa, và thiết bị di động phải được kết nối và có điện năng đã bật, rồi thử lại.
장치가 준비되었는지 확인하십시오. 이동식 드라이브에 미디어가 들어 있고, 연결이 되어 있으면 전원이 켜져 있는가 확인하십시오. 그 다음 다시 시도하십시오.
hỡi Ðức chúa trời về sự cứu rỗi chúng tôi, chúa sẽ lấy việc đáng sợ mà đáp lại chúng tôi theo sự công bình; chúa là sự tin cậy của các cùng tột trái đất, và của kẻ ở trên biển xa.
우 리 구 원 의 하 나 님 이 시 여, 땅 의 모 든 끝 과 먼 바 다 에 있 는 자 의 의 지 할 주 께 서 의 를 좇 아 엄 위 하 신 일 로 우 리 에 게 응 답 하 시 리 이
cây ô-li-ve đáp: ta há sẽ bỏ dầu ta mà Ðức chúa trời và loài người đều tôn vinh, đặng đi xao động trên các cây cối ư?
감 람 나 무 가 그 들 에 게 이 르 되 ` 나 의 기 름 은 하 나 님 과 사 람 을 영 화 롭 게 하 나 니 내 가 어 찌 그 것 을 버 리 고 가 서 나 무 들 위 에 요 동 하 리 요' 한 지
Ðã đến đêm thứ mười bốn mà chúng ta cứ trôi nổi trên biển a-đờ-ria-tích, lúc nửa đêm, các bạn tàu ngờ đang đến gần một đất nào.
열 나 흘 째 되 는 날 밤 에 우 리 가 아 드 리 아 바 다 에 이 리 저 리 쫓 겨 가 더 니 밤 중 쯤 되 어 사 공 들 이 어 느 육 지 에 가 까 와 지 는 줄 을 짐 작 하
bật tùy chọn này thì màn hình xinerama hoạt động (trên nó, chẳng hạn, các cửa sổ mới xuất hiện) là màn hình hiển thị con trỏ chuột. tắt thì màn hình xinerama hoạt động là màn hình có cửa sổ có tiêu điểm. mặc định là tùy chọn này bị tắt cho « nhấn để lấy tiêu điểm » và được bật cho các chính sách tiêu điểm khác.
이 옵션을 사용하면 마우스 포인터가 있는 곳의 xinerama 화면( 예로 새 창이 뜨는 곳) 이 활성화됩니다. 이 옵션을 사용하지 않으면 초점을 가진 창이 있는 xinerama 화면이 활성화됩니다. 기본적으로 이 옵션은 눌러서 초점 맞추기를 위하여 비활성화되어 있으며 다른 초점 정책을 사용할 때 활성화시키십시오.