Você procurou por: học viện cảnh sát nhân dân (Vietnamita - Árabe)

Tradução automática

Tentando aprender a traduzir a partir dos exemplos de tradução humana.

Vietnamese

Arabic

Informações

Vietnamese

học viện cảnh sát nhân dân

Arabic

 

De: Tradução automática
Sugerir uma tradução melhor
Qualidade:

Contribuições humanas

A partir de tradutores profissionais, empresas, páginas da web e repositórios de traduções disponíveis gratuitamente

Adicionar uma tradução

Vietnamita

Árabe

Informações

Vietnamita

cảnh sát

Árabe

شرطه

Última atualização: 2009-07-01
Frequência de uso: 2
Qualidade:

Referência: Translated.com

Vietnamita

nếu kẻ trộm đang cạy cửa mà bị bắt và đánh chết đi, thì kẻ đánh chết chẳng phải tội sát nhân.

Árabe

ان وجد السارق وهو ينقب فضرب ومات فليس له دم.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Referência: Translated.com

Vietnamita

để kẻ sát nhân vô ý giết người lân cận mình, mà không có ghét trước, được thế trốn tránh và ẩn núp trong một của các thành nầy, và được sống.

Árabe

لكي يهرب اليها القاتل الذي يقتل صاحبه بغير علم وهو غير مبغض له منذ امس وما قبله. يهرب الى احدى تلك المدن فيحيا.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Referência: Translated.com

Vietnamita

vả, nầy là cách mà người ta phải đãi kẻ sát nhân ẩn núp tại đó đặng bảo tồn sự sống mình. nếu ai vì vô ý đánh chết kẻ lân cận mình, không có ganh ghét trước;

Árabe

وهذا هو حكم القاتل الذي يهرب الى هناك فيحيا. من ضرب صاحبه بغير علم وهو غير مبغض له منذ امس وما قبله.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Referência: Translated.com

Vietnamita

song nếu đánh chết trong khi mặt trời đã mọc rồi, thì bị tội sát nhân. kẻ trộm phải bồi thường; bằng chẳng có chi, thì sẽ bị bán vì tội trộm cắp mình.

Árabe

ولكن ان اشرقت عليه الشمس فله دم. انه يعوّض. ان لم يكن له يبع بسرقته.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Referência: Translated.com

Vietnamita

bằng chẳng, kẻ báo thù huyết, vì nóng giận chạy đuổi theo kẻ sát nhân đó, và nếu đường dài quá, theo kịp và đánh người chết đi, mặc dầu người không đáng chết, bởi từ trước người không có ganh ghét kẻ lân cận mình.

Árabe

لئلا يسعى ولي الدم وراء القاتل حين يحمى قلبه ويدركه اذا طال الطريق ويقتله وليس عليه حكم الموت لانه غير مبغض له منذ امس وما قبله.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Referência: Translated.com

Consiga uma tradução melhor através
8,043,676,304 de colaborações humanas

Usuários estão solicitando auxílio neste momento:



Utilizamos cookies para aprimorar sua experiência. Se avançar no acesso a este site, você estará concordando com o uso dos nossos cookies. Saiba mais. OK