Você procurou por: العطشان (Árabe - Vietnamita)

Tradução automática

Tentando aprender a traduzir a partir dos exemplos de tradução humana.

Arabic

Vietnamese

Informações

Arabic

العطشان

Vietnamese

 

De: Tradução automática
Sugerir uma tradução melhor
Qualidade:

Contribuições humanas

A partir de tradutores profissionais, empresas, páginas da web e repositórios de traduções disponíveis gratuitamente

Adicionar uma tradução

Árabe

Vietnamita

Informações

Árabe

ماء لم تسق العطشان وعن الجوعان منعت خبزا

Vietnamita

Ông không cho kẻ khát xin nước uống, chẳng ban cho người đói bánh ăn.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Árabe

هاتوا ماء لملاقاة العطشان يا سكان ارض تيماء وافوا الهارب بخبزه.

Vietnamita

đã đón những người trốn đặng cho họ bánh.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Árabe

لاني اسكب ماء على العطشان وسيولا على اليابسة. اسكب روحي على نسلك وبركتي على ذريتك.

Vietnamita

vì ta sẽ rót nước trên kẻ khát, cho suối chảy nơi đất khô. ta sẽ đổ thần ta trên dòng dõi ngươi, và phước lành ta trên những kẻ ra từ ngươi.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Árabe

فيكون متى سمع كلام هذه اللعنة يتبرك في قلبه قائلا يكون لي سلام اني باصرار قلبي اسلك لافناء الريان مع العطشان.

Vietnamita

ai nghe các lời của sự thề nầy, chớ có tự khoe nơi lòng rằng: ta sẽ được bình an, dầu khi ta đi theo sự cứng lòng ta, đến nỗi vật được tưới với vật bị khô, đều cùng hư nát.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Árabe

ثم قال لي قد تم. انا هو الالف والياء البداية والنهاية. انا اعطى العطشان من ينبوع ماء الحياة مجانا.

Vietnamita

ngài là phán cùng tôi rằng: xong rồi! ta là an-pha và Ô-mê-ga, nghĩa là đầu tiên và cuối cùng. kẻ nào khát, ta sẽ lấy nước suối sự sống mà ban cho nhưng không.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Árabe

ويكون كما يحلم الجائع انه يأكل ثم يستيقظ واذا نفسه فارغة. وكما يحلم العطشان انه يشرب ثم يستيقظ واذا هو رازح ونفسه مشتهية. هكذا يكون جمهور كل الامم المتجندين على جبل صهيون.

Vietnamita

như người đói chiêm bao thấy ăn, mà thức dậy, bụng vẫn trống; như người khát chiêm bao thấy uống, mà thức dậy, nghe trong mình kiệt đi và khát khao, cả quân chúng của mọi nước đánh núi si-ôn khác nào như vậy.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Árabe

أليس حزقيا يغويكم ليدفعكم للموت بالجوع والعطش قائلا الرب الهنا ينقذنا من يد ملك اشور.

Vietnamita

Ê-xê-chia nói rằng: giê-hô-va Ðức chúa trời chúng ta sẽ giải cứu chúng ta khỏi tay vua a-si-ri, ấy há chẳng phải người dỗ dành các ngươi đặng phó các ngươi đói khát cho chết hay sao?

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Consiga uma tradução melhor através
7,781,059,601 de colaborações humanas

Usuários estão solicitando auxílio neste momento:



Utilizamos cookies para aprimorar sua experiência. Se avançar no acesso a este site, você estará concordando com o uso dos nossos cookies. Saiba mais. OK