A partir de tradutores profissionais, empresas, páginas da web e repositórios de traduções disponíveis gratuitamente
انا من المغرب
tôi đến từ ma-rốc
Última atualização: 2017-05-27
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
تشرفت بمعرفتك أنا من المغرب
nice to meet you. i'm from morocco.
Última atualização: 2023-12-20
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
لانه لا من المشرق ولا من المغرب ولا من برية الجبال.
vì chẳng phải từ phương đông, phương tây, hay là từ phương nam, mà có sự tôn cao đến.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
فيخافون من المغرب اسم الرب ومن مشرق الشمس مجده. عندما يأتي العدو كنهر فنفخة الرب تدفعه
người ta sự kính sợ danh Ðức giê-hô-va từ phương tây, và sự vinh hiển ngài từ phương mặt trời mọc lên; vì ngài sẽ đến như sông tràn dẫy bởi hơi Ðức giê-hô-va thổi giục.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
فقالوا له من انت. فقال لهم يسوع انا من البدء ما اكلمكم ايضا به.
chúng bèn hỏi ngài rằng: vậy thầy là ai? Ðức chúa jêsus đáp rằng: như lời ta đã nói với các ngươi từ ban đầu.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
ان شاء احد ان يعمل مشيئته يعرف التعليم هل هو من الله ام اتكلم انا من نفسي.
nếu ai khứng làm theo ý muốn của Ðức chúa trời, thì sẽ biết đạo lý ta có phải là bởi Ðức chúa trời, hay là ta nói theo ý ta.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
ثم نقل من هناك الى الجبل شرقي بيت ايل ونصب خيمته. وله بيت ايل من المغرب وعاي من المشرق. فبنى هناك مذبحا للرب ودعا باسم الرب.
từ đó, người đi qua núi ở về phía đông bê-tên, rồi đóng trại; phía tây có bê-tên, phía đông có a-hi. Ðoạn, người lập tại đó một bàn thờ cho Ðức giê-hô-va và cầu khẩn danh ngài.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
هكذا قال السيد الرب وآخذ انا من فرع الارز العالي واغرسه واقطف من راس خراعيبه غصنا واغرسه على جبل عال وشامخ.
chúa giê-hô-va phán như vầy: chính ta cũng sẽ lấy ngọn cây hương bách cao, và ta sẽ trồng. Ở nơi cuối cùng những nhánh nó, ta sẽ bẻ một chồi non, và chính ta sẽ trồng nó trên hòn núi cao chót vót.
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência:
فقال له نحن عابرون من بيت لحم يهوذا الى عقاب جبل افرايم. انا من هناك وقد ذهبت الى بيت لحم يهوذا وانا ذاهب الى بيت الرب وليس احد يضّمني الى البيت.
người hành khách đáp rằng: chúng tôi đến từ bết-lê-hem ở xứ giu-đa, đương đi về nơi góc xa của núi Ép-ra-im, là nơi sanh tôi ra. tôi đã đi đến bết-lê-hem ở xứ giu-đa, và nay tôi đến nhà của Ðức giê-hô-va, nhưng chẳng có ai tiếp tôi vào nhà mình!
Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:
Referência: