Você procurou por: سمعا (Árabe - Vietnamita)

Tradução automática

Tentando aprender a traduzir a partir dos exemplos de tradução humana.

Arabic

Vietnamese

Informações

Arabic

سمعا

Vietnamese

 

De: Tradução automática
Sugerir uma tradução melhor
Qualidade:

Contribuições humanas

A partir de tradutores profissionais, empresas, páginas da web e repositórios de traduções disponíveis gratuitamente

Adicionar uma tradução

Árabe

Vietnamita

Informações

Árabe

اسمعوا قولي سمعا وليكن هذا تعزيتكم.

Vietnamita

hãy nghe kỹ càng lời giảng luận tôi; thì điều đó sẽ thế cho sự an ủy của các bạn.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Árabe

لو كان كل الجسد عينا فاين السمع. لو كان الكل سمعا فاين الشم.

Vietnamita

ví bằng cả thân đều là mắt, thì sự nghe ở đâu? nếu cả thân đều là tai, thì sự ngửi ở đâu?

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Árabe

فقال اذهب وقل لهذا الشعب اسمعوا سمعا ولا تفهموا وابصروا ابصارا ولا تعرفوا.

Vietnamita

ngài phán: Ði đi! nói với dân nầy rằng: các ngươi hãy nghe, nhưng chẳng hiểu chi; hãy xem, nhưng chẳng thấy chi.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Árabe

فقد تمت فيهم نبوة اشعياء القائلة تسمعون سمعا ولا تفهمون. ومبصرين تبصرون ولا تنظرون.

Vietnamita

vậy, về họ, đã được ứng nghiệm lời tiên tri của Ê-sai rằng: các ngươi sẽ lắng tai nghe, mà chẳng hiểu chi; lấy mắt xem mà chẳng thấy chi.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Árabe

واذا اعميان جالسان على الطريق. فلما سمعا ان يسوع مجتاز صرخا قائلين ارحمنا يا سيد يا ابن داود.

Vietnamita

nầy, có hai người mù ngồi bên đường, nghe nói Ðức chúa jêsus qua đó, thì kêu lên rằng: lạy chúa, con cháu vua Ða-vít, xin thương xót chúng tôi!

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Árabe

والبعيدون يأتون ويبنون في هيكل الرب فتعلمون ان رب الجنود ارسلني اليكم. ويكون اذا سمعتم سمعا صوت الرب الهكم****

Vietnamita

những kẻ ở xa sẽ đến, xây đền thờ Ðức giê-hô-va; và các ngươi sẽ biết rằng Ðức giê-hô-va vạn quân sai ta đến cùng các ngươi; nếu các ngươi siêng năng vâng theo tiếng giê-hô-va Ðức chúa trời mình thì sự đó sẽ xảy đến.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Árabe

وسمعا صوت الرب الاله ماشيا في الجنة عند هبوب ريح النهار. فاختبأ آدم وامرأته من وجه الرب الاله في وسط شجر الجنة.

Vietnamita

lối chiều, nghe tiếng giê-hô-va Ðức chúa trời đi ngang qua vườn, a-đam và vợ ẩn mình giữa bụi cây, để tránh mặt giê-hô-va Ðức chúa trời.

Última atualização: 2012-05-05
Frequência de uso: 1
Qualidade:

Consiga uma tradução melhor através
7,750,001,275 de colaborações humanas

Usuários estão solicitando auxílio neste momento:



Utilizamos cookies para aprimorar sua experiência. Se avançar no acesso a este site, você estará concordando com o uso dos nossos cookies. Saiba mais. OK