Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
nhạc sống
От: Машинный перевод Предложите лучший перевод Качество:
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
Добавить перевод
sống
kehidupan
Последнее обновление: 2012-01-23 Частота использования: 2 Качество: Источник: Wikipedia
âm nhạc
musik
Последнее обновление: 2009-07-01 Частота использования: 1 Качество: Источник: Translated.com
trackman sống
trackman live
Последнее обновление: 2011-10-23 Частота использования: 1 Качество: Источник: Translated.com
nhạc/ Ảnhname
multimedianame
ký hiệu Âm nhạc
simbol musikal
bộ phát nhạc/ ảnhcomment
ujung belakang kde multimediacomment
giả lập cuộc sống achilles
simulator kehidupan achilles
Последнее обновление: 2014-08-15 Частота использования: 1 Качество: Источник: Translated.com
ta là bánh của sự sống.
akulah roti yang memberi hidup
Последнее обновление: 2012-05-05 Частота использования: 1 Качество: Источник: Translated.com
cách ghi Âm nhạc hy lạp cổ
notasi musikal yunani kuno
trình tổng hợp âm nhạc zynaddsubfx
software synthesizer zynaddsubfx
ngươi chớ để các đồng cốt sống.
setiap perempuan yang melakukan sihir harus dibunuh
ký hiệu Âm nhạc la mã phương Đông
simbol musikal byzantine
một trình chơi nhạc miễn phí và lãng mạn
pemutar musik yang bebas dan romantis
xem một giả lập của cuộc sống nhân tạo và tiến hoá
menonton simulasi kehidupan buatan dan evolusi
hầu cho ngươi được phước và sống lâu trên đất.
yakni: "supaya engkau berbahagia dan panjang umurmu di bumi"
Последнее обновление: 2012-05-05 Частота использования: 1 Качество: Источник: Translated.comПредупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование
mong cho tôi được đến sự sống lại từ trong kẻ chết.
dan saya berharap bahwa saya sendiri akan dihidupkan kembali dari kematian
Ðức chúa jêsus phán rằng: anh ngươi sẽ sống lại.
"saudaramu akan hidup kembali," kata yesus kepada marta
cứu linh hồn họ khỏi cái huyệt, và mạng sống khỏi bị gươm giết,
tidak dibiarkan-nya mereka mengalami kehancuran; dilindungi-nya mereka dari kematian
người đứng giữa kẻ chết và kẻ sống, thì tai vạ bèn ngừng lại.
wabah itu berhenti, dan harun ada di antara orang-orang yang masih hidup dan yang sudah mati
lời hứa mà chính ngài đã hứa cùng chúng ta, ấy là sự sống đời đời.
dan inilah yang dijanjikan kristus sendiri kepada kita: hidup sejati dan kekal