Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
entonces andarás confiadamente por tu camino, y tu pie no tropezará
con sẽ bước đi vững vàng trong đường con, và chơn con không vấp ngã.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
pero el que me escuche habitará confiadamente y estará tranquilo, sin temor del mal.
nhưng ai khứng nghe ta ắt sẽ ở an nhiên vô sự, Ðược bình tịnh, không sợ tai họa nào.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
de manera que podemos decir confiadamente: el señor es mi socorro, y no temeré. ¿qué me hará el hombre
như vậy, chúng ta được lấy lòng tin chắc mà nói rằng: chúa giúp đỡ tôi, tôi không sợ chi hết. người đời làm chi tôi được?
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
en nombre de jesucristo, mi dios y mi señor y fortalecido por el poder de mi fe acomete confiadamente la labor de repeler los ataques y los engaños del diablo.
nhân danh chúa giêsu, chúa của ta và chủ nhân của ta, và được củng cố bởi sức mạnh từ đức tin của ta, ta tự tin đẩy lùi cuộc tấn công và sự dối trả của quỷ dữ.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
pues el rey, delante de quien también hablo confiadamente, entiende de estas cosas. porque estoy convencido de que nada de esto le es oculto, pues esto no ha ocurrido en algún rincón
vua biết rõ các sự nầy; lại tôi bền lòng tâu vì tin rằng chẳng có điều nào vua không biết; vì mọi việc đó chẳng làm ra cách chùng vụng đâu.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
y ella, ya sabes, simplemente confiadamente, simplemente con una mano, con su mano derecha, sosteniendo con la dejó para prepararse a sí misma, usted sabe, acaba de caer mi hermanita.
bà ấy... tay trái nắm lấy máy bay, tay phải ôm lấy em gái tôi rồi thả nó xuống.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
"ahora pues, escucha esto, oh voluptuosa que habitas confiadamente y dices en tu corazón: 'yo, y nadie más. no quedaré viuda, ni conoceré la privación de hijos.
hỡi nước sung sướng ở yên ổn, bụng bảo dạ rằng: ta đây, ngoài ta chẳng còn ai! ta sẽ chẳng góa bụa, chẳng biết mất con cái là gì; nầy, bây giờ hãy nghe đây.
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование