Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
põhinedes...
có phải cậu không?
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
põhinedes millele?
dựa vào đâu?
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
põhinedes proua breneki avalduses olevatele sinikatele...
dựa trên báo cáo của bà brenek's về các vết bầm tím....
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
ma ei arva, et ta sai siia põhinedes oma sat-ile.
tớ không nghĩ cậu ấy đến đâ dựa vào sat của cậu ấy.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
põhinedes sellel, palju me varastasime, pluss intressid.
trở về đề tài chính đi nào. căn cứ trên những gì ta đã lấy...
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
põhinedes maxi infole, suutis agent 38 pääseda kaosesse.
dựa trên thông tin của max, ta đã cài được đặc vụ 38 vào kaos.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
jah, põhinedes sellele, mida inimesed otsustavad. mina olen otsustanud.
-em đã quyết định rồi.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
põhinedes faktile, et ta tappis oma enda isa, oli ta haige laps ka.
chính từ sự kiện anh ta giết cha mình,anh ta chỉ là một thằng bé ốm yếu.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
wood tõeliselt alahindas ühiskonnakihtide mõju ... põhinedes rikkustele, eriti päritavale varale.
wood cực kỳ đánh giá thấp những ảnh hưởng của sự phân biệt xã hội... dựa trên tài sản, của cải, đặc biệt là tài sản được thừa kế. anh có điều đó từ quyển vickers: 'công việc dựa trên bản chất của một hạt'.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
kuna me ei saa jooniste täpsuses kindlad olla... siis põhinedes minu vaatlustele... on meid huvitavad ðahtid siin.
vì chúng ta không thể tin tưởng vào độ chính xác của các bản vẽ này nên dựa trên quan sát của tôi, có những chỗ ta cần phải chú ý
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
su märkmetele põhinedes, kägistas ta keskoolis oma parima sõbra, kuid veenis sind, et viimane oli tülinorija?
- mm. theo tài liệu của bà, thì hắn đã từng bóp cổ người bạn thân nhất của hắn thời trung học, nhưng lại cố thuyết phục bà rằng đó chỉ là một hành vi bắt nạt bình thường?
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
põhinedes sinu pupillide reageerimisele, naha temperatuurile ja liigutustele, ma arvutan 83% tõenäosuse, et sa ei vajuta päästikule.
dựa vào sự giãn nở đồng tử, nhiệt độ cơ thể và mọi hành vi của anh. tôi đoán 83% anh sẽ không bóp cò.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
kes ei räägi bengaali keelt, vähemalt mitte soravalt. põhinedes kaudsetel tõenditel, te pagendate ta kolmanda maailma prügimäele, mis tema jaoks on sama hästi kui teine planeet?
thậm chí nó còn chưa từng phạm tội 1 người như thế có thể gây hại cho cả xã hội sao?
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество: