Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
këngëtarët heman, asaf dhe ethan përdornin cembale prej bronzi;
những người hát xướng, là hê-man, a-sáp, và Ê-than, dùng những chập chỏa đồng, đặng vang dầy lên;
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
këngëtarët: bijtë e asafit, njëqind e dyzet e tetë veta.
người ca hát: về con cháu a-sáp, một trăm bốn mươi tám người.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
nga këngëtarët: eliashibi. nga derëtarët: shallumi, telemi dhe uri.
trong các người ca hát có Ê-li-a-síp; trong những người giữ cửa có sa-lum, tê-lem, và u-ri.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
kur muret përfunduan dhe unë vura në vend portat, dhe derëtarët, këngëtarët dhe levitët u caktuan në funksionet e tyre,
khi vách thành đã xây xong, và tôi đã tra các cánh cửa, lập những người giữ cửa, kẻ ca hát, và người lê-vi trong chức việc của họ,
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
nga beth-gilgali, nga fusha e gebas dhe të azmavethit, sepse këngëtarët kishin ndërtuar fshatra përreth jeruzalemit.
lại từ bết-ghinh-ganh, từ đồng bằng ghê-ba và Ách-ma-vết; vì những người ca hát đã xây cho mình các làng ở chung quanh thành giê-ru-sa-lem.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
atëherë tërë asambleja u përul, ndërsa këngëtarët këndonin dhe trumbetierët u binin veglave të tyre; e tërë kjo vazhdoi deri në fund të olokaustit.
cả hội chúng thờ lạy, người ca hát đều hát, và kẻ thổi kèn đều thổi kèn, cho đến đã xông của lễ thiêu đoạn.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
pastaj mësova gjithashtu që racionet që u detyroheshin levitëve nuk u ishin dhënë atyre dhe që levitët dhe këngëtarët, që kryenin shërbimin, kishin ikur secili në tokën e vet.
tôi cũng hay rằng người ta không có cấp các phần của người lê-vi cho họ; vì vậy, những kẻ ca hát và người lê-vi hầu việc, ai nấy đều đã trốn về đồng ruộng mình.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
ata e kryenin shërbimin e perëndisë të tyre dhe shërbimin e pastrimit, bashkë me këngëtarët dhe me derëtarët, sipas urdhrit të davidit dhe të salomonit, që ishte biri i tij.
chúng luôn với những kẻ ca hát và kẻ giữ cửa đều giữ trách nhiệm của Ðức chúa trời, và việc dọn mình thánh sạch, tùy theo mạng lịnh của Ða-vít và sa-lô-môn, con trai người.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
dhe maasejahu, shemajahu, eleazari, uzi, jehohanani, milkijahu, elami dhe ezetri. këngëtarët kënduan me zë të lartë nën drejtimin e jezrahiahut.
lại có ma-a-sê-gia, sê-ma-gia, Ê-lê-a-xa, u-xi, giô-ha-nan, manh-ki-gia, Ê-lam, và Ê-xe. những kẻ ca hát tiếng lớn, có dít-ra-bia dẫn dắt.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
jashtë portës së brendshme kishte dy dhoma për këngëtarët në oborrin e brendshëm; njëra ishte pranë portës së veriut dhe shikonte nga jugu, tjetra ishte pranë portës së jugut dhe shikonte nga veriu.
phía ngoài hiên cửa trong, có những phòng để cho kẻ hát nơi hành lang trong, kề hiên cửa phía bắc, ngó về phía nam. lại một cái phòng nữa ở về phía hiên cửa đông, ngó về phía bắc.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
davidi kishte veshur një mantel prej liri të hollë, ashtu si tërë levitët që mbanin arkën, këngëtarët dhe kenianahu, drejtuesi i këngës së bashku me këngëtarët; davidi kishte veshur gjithashtu një efod prej liri.
Ða-vít và các người lê-vi khiêng hòm, kẻ ca hát, và kê-na-nia, làm đầu những kẻ hát, đều mặc áo vải gai mịn; Ða-vít cũng mặc trên mình một cái ê-phót bằng vải gai.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
dhe kur trumbetarët dhe këngëtarët si një njeri i vetëm bënë të dëgjohet bashkarisht zëri i tyre për të lëvduar dhe për të kremtuar zotin dhe e ngritën zërin në tingullin e borive, të cembaleve dhe të veglave të tjera muzikore dhe lëvduan zotin: "sepse është i mirë, sepse mirësia e tij vazhdon në përjetësi", ndodhi që shtëpia, shtëpia e zotit, u mbush me një re,
xảy khi kẻ thổi kèn và kẻ ca hát đồng thinh hòa nhau như một người, mà khen ngợi cảm tạ Ðức giê-hô-va, và khi họ trổi tiếng kèn, chập chỏa, nhạc khí lên khen ngợi Ðức giê-hô-va, rằng: ngài từ thiện, lòng thương xót ngài hằng có đời đời, thì đền của Ðức giê-hô-va bị mây lấp đầy;
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование