Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
and after they had passed throughout pisidia, they came to pamphylia.
kế đó, hai sứ đồ vượt qua đất bi-si-đi, đến trong xứ bam-phi-ly.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
and when we had sailed over the sea of cilicia and pamphylia, we came to myra, a city of lycia.
sau khi vượt qua biển si-li-si và bam-phi-ly, thì chúng ta đến thành my-ra, trong xứ ly-si.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
but paul thought not good to take him with them, who departed from them from pamphylia, and went not with them to the work.
nhưng phao-lô không có ý đem mác đi với, vì người đã lìa hai người trong xứ bam-phi-ly, chẳng cùng đi làm việc với.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
now when paul and his company loosed from paphos, they came to perga in pamphylia: and john departing from them returned to jerusalem.
phao-lô với đồng bạn mình xuống thuyền tại ba-phô, sang thành bẹt-giê trong xứ bam-phi-ly. nhưng giăng lìa hai người, trở về thành giê-ru-sa-lem.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
phrygia, and pamphylia, in egypt, and in the parts of libya about cyrene, and strangers of rome, jews and proselytes,
phi-ri-gi, bam-phi-ly, Ê-díp-tô, đất li-by gần sy-ren, nào kẻ từ rô-ma đến,
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество: