Вы искали: positivity (Английский - Вьетнамский)

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Английский

Вьетнамский

Информация

Английский

positivity.

Вьетнамский

chắc chắn rồi.

Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:

Английский

positivity, people.

Вьетнамский

mặt tích cực ấy, mọi người.

Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:

Английский

steer your ship with positivity.

Вьетнамский

hãy điều khiển con tàu bằng sự lạc quan.

Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:

Английский

try some positivity for a change.

Вьетнамский

thử quyết tâm làm gì xem.

Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:

Английский

so i took your advice and steered my ship with positivity.

Вьетнамский

nên con đã nghe theo lời bố và ra khơi bằng sự lạc quan.

Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:

Английский

dad... you don't always have to steer your ship with positivity!

Вьетнамский

bố... bố không cần lúc nào cũng phải ra khơi bằng sự lạc quan đâu!

Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:

Английский

from there, between each of us there is increased love for fellow human beings and positivity in life

Вьетнамский

từ đó, giữa mỗi chúng ta tăng thêm tình yêu thương đồng loại và tích cực trong cuộc sống

Последнее обновление: 2023-12-15
Частота использования: 1
Качество:

Английский

today's a new day, and i thought that we could go ahead... and sail our ships with positivity!

Вьетнамский

nhưng hôm nay là một ngày mới, và tớ nghĩ chúng ta có thể bước tiếp... và ra khơi với sự lạc quan!

Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:

Английский

from awareness to practical activities, general vo nguyen giap, with the object role of bringing into play the human factor, along with the qualities and competencies through his activities, has constantly brought into play proactive positivity and creativity in practical activities, especially in the decisive battles and strategies, and contributed to the glorious victories of our nation.

Вьетнамский

từ nhận thức đến hoạt động thực tiễn, bản thân Đại tướng võ nguyên giáp với vai trò khách thể của quá trình phát huy nhân tố con người, cùng với những phẩm chất và năng lực thông qua hoạt động đã không ngừng phát huy tính tích cực, chủ động, sáng tạo trong hoạt động thực tiễn, nhất là trong các trận quyết chiến, chiến lược góp phần vào những thắng lợi vẻ vang của dân tộc ta.

Последнее обновление: 2019-08-07
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,793,581,942 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK