Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
in order to reduce his sentence,
- phải.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
- in other words, in order to abolish...
- nói cách khác, để thủ tiêu... - Ông jean!
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
see, in order to make a commitment...
hiểu chứ, để có cam kết...
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
in order to be like him
Để được như cậu ấy
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
but in order to find it,
nhưng để tìm được nó,
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
and in order to break even,
Để đảm bảo chúng ta có vốn.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
in order to destroy the mirrors.
Để... để phá hủy các tấm gương.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
they had to, in order to survive.
họ phải làm thế để tồn tại.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
and in order to find those solutions...
và đề tìm ra những giải pháp...
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
in order to get out, we go through.
trước tiên phải ra ngoài, ta sẽ vượt qua thôi.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
in order to increase your interest tonight.
Để tăng sự quan trọng của anh đêm nay .
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
he claims concern that the followers of jesus will take the body in order to make it appear that he has risen.
khăng khăng nói rằng phải lo lắng việc những kẻ tôn sùng jesus sẽ lấy cái xác và làm nó thành sự trở lại của hắn.
in the words of general minh, "we are here to hand over the power of government to you in order to avoid bloodshed."
theo lời tướng minh, "chúng tôi sẽ bàn giao chính quyền cho các ông để tránh sự đổ máu.
management uses financial statements in order to make business decisions and in order to determine how much tax to pay.
ban giám đốc sử dụng các bản kê khai tài chính để ra các quyết định về kinh doanh và ấn định mức thuế phải nộp là bao nhiêu.