Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
daarna het die kinders van israel teruggekeer van die hewige agtervolging van die filistyne en hulle laer geplunder.
dân y-sơ-ra-ên, sau khi đã rượt đuổi dân phi-li-tin rồi, thì trở về cướp phá trại quân chúng nó.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
wat die volke verwoes het in grimmigheid met slaan sonder ophou, wat in toorn oor die nasies geheers het met 'n agtervolging sonder verskoning.
Ấy là kẻ đã nhơn giận đánh các dân tộc không thôi, dùng sự thạnh nộ cai trị các nước, và dùng sự bắt bớ chẳng ai ngăn lại.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: