Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
die ryke het 'n groot menigte kleinvee en beeste gehad,
người giàu có chiên bò rất nhiều;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
en die hele menigte van hulle het opgestaan en hom na pilatus gelei.
Ðoạn, cả hội đồng đứng dậy, điệu ngài đến trước mặt phi-lát
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
want die menigte van die volk het gevolg en geskreeu: weg met hom!
vì có đám dân theo sau đông mà kêu rằng: hãy giết đi!
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
en toe hulle uit jérigo uitgaan, het 'n groot menigte hom gevolg.
Ðương khi Ðức chúa jêsus và môn đồ ra khỏi thành giê-ri-cô, thì có một đoàn dân đông theo ngài.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
en die hele menigte van die volk was buite, besig om te bid op die uur van die reukoffer.
Ðương giờ dâng hương, cả đoàn dân đông đều ở ngoài cầu nguyện.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
en die hele menigte was verbaas en het gesê: is hy nie miskien die seun van dawid nie?
chúng lấy làm lạ, mà nói rằng: có phải người đó là con cháu vua Ða-vít chăng?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
die volgende dag het 'n groot menigte feesgangers, toe hulle hoor dat jesus na jerusalem kom,
qua ngày sau, có một đám dân đông đến đặng dự lễ, biết Ðức chúa jêsus lên thành giê-ru-sa-lem,
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
daar is goud en 'n menigte korale, maar 'n kosbare sieraad is die lippe van kennis.
có vàng và nhiều châu ngọc; song miệng có tri thức là bửu vật quí giá.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
daarom gaan my volk in ballingskap weens gebrek aan kennis, en hulle aansienlikes word hongerlyers en hulle menigte versmag van dors.
vậy nên, dân ta phải bắt làm phu tù, vì không hiểu biết; kẻ sang nó chịu đói, chúng dân nó chịu khát.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
al hierdie stede was versterk met hoë mure, poorte en grendels, behalwe 'n groot menigte onbemuurde stede.
các thành nầy vốn là đồn lũy có vách cao, cửa và cây gài; cũng có lấy những thành không có vách rất nhiều.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
en dawid het yster in groot hoeveelheid byeengebring as spykers vir die poortdeure en as kramme, en koper in menigte, onweegbaar;
Ða-vít cũng dự bị nhiều sắt, đường làm đinh cánh cửa và mấu cửa, cùng nhiều đồng không thể cân được,
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
daarin het 'n groot menigte siekes gelê, blindes en kreupeles en lammes, wat op die roering van die water gewag het.
những kẻ đau ốm, mù quáng, tàn tật, bại xuội nằm tại đó rất đông, chờ khi nước động;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
daar is assur en sy hele menigte; hulle grafte is rondom hom; hulle is almal verslaan, geval deur die swaard;
tại đó có a-si-ri với cả đoàn dân nó; chung quanh nó đều là mồ mả. hết thảy chúng nó đã bị giết, và đã ngã xuống bởi gươm.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
julle het goddeloosheid ingeploeë, julle het slegtigheid gemaai, die vrug van leuens geëet, omdat jy op jou weg vertrou het, op die menigte van jou helde.
các ngươi đã cày sự gian ác, gặt sự gian ác, ăn trái của sự nói dối; vì ngươi đã nhờ cậy trong đường lối ngươi, trong muôn vàn người mạnh bạo của ngươi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
daarom sal hulle jou nie meer abram noem nie, maar jou naam sal wees abraham, want ek maak jou 'n vader van 'n menigte van nasies.
thiên hạ chẳng còn gọi ngươi là Áp-ram nữa, nhưng tên ngươi là Áp-ra-ham, vì ta đặt ngươi làm tổ phụ của nhiều dân tộc.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
die geweld het opgegroei tot 'n roede van goddeloosheid; niks van hulle sal oorbly nie of van hulle menigte of van hulle gedruis, en niks heerliks sal aan hulle wees nie.
sự cường bạo đã dấy lên làm gậy gian ác; chúng nó sẽ chẳng còn chi hết, chẳng còn ai của đám đông chúng nó, chẳng còn gì của sự giàu có chúng nó, chẳng còn sự sang trọng giữa họ nữa.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
ek sal jou menigte laat val deur swaarde van helde--die geweldigste nasies, hulle almal; en hulle sal die prag van egipte verwoes, en sy hele menigte sal verdelg word.
ta sẽ khiến cả thảy dân ngươi ngã xuống dưới gươm của những người mạnh bạo, thảy đều là kẻ đáng sợ trong các dân. chúng nó sẽ hạ sự kiêu ngạo của Ê-díp-tô xuống, và cả đoàn dân nó đều sẽ bị tiêu diệt.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
'n klaaglied is dit, en hulle moet dit sing; die dogters van die nasies moet dit sing; hulle moet dit sing oor egipte en oor sy hele menigte, spreek die here here.
kìa là bài ca thương mà chúng nó sẽ than vãn. những con gái các nước sẽ than vãn bằng một giọng thảm thương. chúng nó sẽ than vãn bài ấy để khóc Ê-díp-tô cùng cả thày dân nó, chúa giê-hô-va phán vậy.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
want hiskía, die koning van juda, het aan die vergadering duisend bulle en sewe duisend stuks kleinvee afgegee, en die owerstes het aan die vergadering duisend bulle en tien duisend stuks kleinvee afgegee; en die priesters het hulleself in menigte geheilig.
vì Ê-xê-chia, vua giu-đa, đã ban cho hội chúng một ngàn con bò đực và bảy ngàn con chiên; các quan trưởng cũng ban cho hội chúng một ngàn con bò đực và mười ngàn con chiên lại có nhiều thầy tế lễ dọn mình ra thanh sạch.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: