Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
verwaarloos nie die genadegawe wat in jou is nie, wat jou gegee is deur die profesie met die handoplegging van die ouderlinge.
Ðừng bỏ quên ơn ban trong lòng con, là ơn bởi lời tiên tri nhơn hội trưởng lão đặt tay mà đã ban cho con vậy.
en hy het vir my gesê: moenie die woorde van die profesie van hierdie boek verseël nie, want die tyd is naby.
rồi người lại phán cùng tôi rằng: chớ niêm phong những lời tiên tri trong sách nầy; vì thì giờ đã gần đến.
salig is hy wat die woorde van die profesie lees, en die wat dit hoor en bewaar wat daarin geskrywe is, want die tyd is naby.
phước cho kẻ đọc cùng những kẻ nghe lời tiên tri nầy, và giữ theo điều đã viết ra đây. vì thì giờ đã gần rồi.
want ek het duidelik gemerk dat god hom nie gestuur het nie, maar dat hy die profesie oor my gespreek het, omdat tobía en sanbállat hom gehuur het.
tôi nhìn biết chẳng phải Ðức chúa trời có sai người đến, vì người nói lời tiên tri đó nghịch với tôi. tô-bi-gia và san-ba-lát đã mướn người vậy.
en as iemand iets van die woorde van die boek van hierdie profesie wegneem, dan sal god sy deel wegneem uit die boek van die lewe en uit die heilige stad en uit die dinge waarvan in hierdie boek geskrywe is.
và kẻ nào bớt điều gì trong những lời ở sách tiên tri nầy, thì Ðức chúa trời sẽ cất lấy phần họ về cây sự sống và thành thánh, mà đã chép ra trong sách nầy.
die tale is dus 'n teken nie vir die gelowiges nie, maar vir die ongelowiges; die profesie egter is nie vir die ongelowiges nie, maar vir die gelowiges.
thế thì, các thứ tiếng là một dấu, chẳng cho người tin chúa, song cho người chẳng tin; còn như lời tiên tri là một dấu, chẳng phải cho người không tin, song cho người tin chúa.
en al sou ek die gawe van profesie hê en al die geheimenisse weet en al die kennis, en al sou ek al die geloof hê, sodat ek berge kon versit, en ek het nie die liefde nie, dan sou ek niks wees nie.
dầu tôi được ơn nói tiên tri, cùng biết đủ các sự mầu nhiệm, và mọi sự hay biết; dầu tôi có cả đức tin đến nỗi dời núi được, nhưng không có tình yêu thương, thì tôi chẳng ra gì.
hulle het mag om die hemel te sluit, sodat daar in die dae van hulle profesie geen reën val nie; en hulle het mag oor die waters, om dit in bloed te verander en om die aarde te tref met allerhande plae so dikwels as hulle wil.
hai người có quyền đóng trời lại, để cho trời không mưa trong những ngày mình nói tiên tri; hai người lại có quyền biến nước thành tuyết và khiến các thứ tai nạn làm hại trên đất, lúc nào muốn làm cũng được cả.
aan 'n ander werkinge van kragte, aan 'n ander profesie, aan 'n ander onderskeiding van die geeste, aan 'n ander allerhande tale, aan 'n ander uitleg van tale.
người thì được làm phép lạ; kẻ thì được nói tiên tri; người thì được phân biệt các thần; kẻ thì được nói nhiều thứ tiếng khác nhau, người thì được thông giải các thứ tiếng ấy.