Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
toe die samaritane dan by hom kom, het hulle by hom aangedring om by hulle te bly; en hy het daar twee dae gebly.
vậy, các người sa-ma-ri đã đến cùng ngài, xin ngài vào trọ nơi mình; ngài bèn ở lại đó hai ngày.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
en baie van die samaritane uit daardie stad het in hom geglo oor die woord van die vrou wat getuig het: hy het my alles vertel wat ek gedoen het.
có nhiều người sa-ma-ri ở thành đó tin ngài, vì cứ lời đờn bà đã làm chứng về ngài mà rằng: ngài đã bảo tôi mọi điều tôi đã làm.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
maar hulle het, elke nasie, sy eie god gemaak en in die tempels van die hoogtes opgestel wat die samaritane gebou het; elke nasie in hul stede waarin hulle woonagtig was:
song mỗi dân tộc đều tạo thần riêng cho mình, đặt nó trong những chùa miễu tại trên các nơi cao mà dân sa-ma-ri đã dựng lên, tức dân tộc nào đặt thần mình trong thành nấy.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
jesus het hierdie twaalf uitgestuur en hulle bevel gegee en gesê: moenie gaan op pad na die heidene nie, en moenie ingaan in 'n stad van die samaritane nie;
Ấy đó là mười hai sứ đồ Ðức chúa jêsus sai đi, và có truyền rằng: Ðừng đi đến dân ngoại, cũng đừng vào một thành nào của dân sa-ma-ri cả;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
en die samaritaanse vrou sê vir hom: hoe is dit dat u wat 'n jood is, van my vra om te drink terwyl ek 'n samaritaanse vrou is? want die jode hou geen gemeenskap met die samaritane nie.
người đờn bà sa-ma-ri thưa rằng: uûi kìa! ông là người giu-đa, mà lại xin uống nước cùng tôi, là một người đờn bà sa-ma-ri sao? (số là, dân giu-đa chẳng hề giao thiệp với dân sa-ma-ri.)
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: