Вы искали: vreugdegeroep (Африкаанс - Вьетнамский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Afrikaans

Vietnamese

Информация

Afrikaans

vreugdegeroep

Vietnamese

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Африкаанс

Вьетнамский

Информация

Африкаанс

die here van die leërskare het by homself gesweer: al het ek jou vol mense gemaak soos sprinkane, tog sal hulle oor jou 'n vreugdegeroep aanhef.

Вьетнамский

Ðức giê-hô-va vạn quân đã chỉ mình mà thề rằng: ta chắc sẽ làm cho ngươi đầy người ta, đông như cào cào; chúng nó sẽ trổi tiếng kêu la nghịch cùng ngươi.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Африкаанс

daarom beween ek die wingerdstok van sibma met die geween van jaéser; ek maak jou nat met my trane, hesbon en eleále, omdat die vreugdegeroep jou somervrugte en jou oes oorval het,

Вьетнамский

vậy nên ta vì cây nho của síp-ma mà khóc lóc như gia-ê-xe. hỡi hết-bôn, hỡi Ê-lê-a-lê, ta sẽ tưới nước mắt ta trên các ngươi; vì đương lúc trái mùa hạ và màu gặt thì có tiếng reo của giặc xảy đến.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Африкаанс

en vreugde en gejuig weggeneem is uit die vrugteboord, en in die wingerde nie gejubel of gejuig word nie; die druiwetrapper trap geen wyn in die parskuipe nie; ek het die vreugdegeroep laat ophou.

Вьетнамский

sự vui mừng hớn hở đã cất khỏi ruộng tốt; trong vườn nho chẳng còn hò hát, reo vui, kẻ đạp rượu chẳng còn đạp trong thùng; ta đã làm dứt tiếng reo vui.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Африкаанс

en toe hulle tuis kom, en ook dawid terug was nadat hy die filistyn verslaan het, het die vroue uitgegaan uit al die stede van israel met sang en koordanse, met tamboeryne, met vreugdegeroep en met triangels koning saul tegemoet.

Вьетнамский

khi Ða-vít đã giết được người phi-li-tin, trở về cùng đạo binh, thì những người nữ của các thành y-sơ-ra-ên đi ra đón sau-lơ, hát múa, đánh trống cơm, gõ nhịp, và reo tiếng vui mừng.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Африкаанс

daarom is vreugde en gejuig weggeneem uit die land van tuine en uit die land moab, en ek het die wyn uit die parskuipe laat verdwyn; hulle sal dit nie trap met vreugdegeroep nie; die vreugdegeroep sal geen vreugdegeroep wees nie.

Вьетнамский

sự vui mừng hớn hở đã mất đi trong ruộng màu mỡ và đất mô-áp; ta đã làm cho rượu cạn khô trong các bàn ép. người ta chẳng reo vui mà đạp trái nho nữa: sự reo vui của nó chẳng phải là reo vui.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Африкаанс

jy moet dan al hierdie woorde vir hulle profeteer en aan hulle sê: die here sal brul uit die hoogte en sy stem verhef uit sy heilige woning! geweldig sal hy brul oor sy woonplek; soos druiwetrappers sal hy 'n vreugdegeroep aanhef teen al die inwoners van die aarde.

Вьетнамский

cho nên ngươi khá lấy mọi lời nầy nói tiên tri nghịch cùng họ, và bảo rằng: Ðức giê-hô-va quát tháo từ nơi cao; phát tiếng từ chỗ ở thánh ngài; quát tháo to nghịch cùng chuồng chiên; trổi tiếng kêu như những kẻ đạp trái nho, nghịch cùng hết thảy dân cư trên đất.

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
8,025,508,542 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK