Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
chi hai chi ba
spend two
Последнее обновление: 2021-12-20
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
chi hai
spend two
Последнее обновление: 2022-01-07
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
chi hai nhánh, phần phụ hai nhánh
biramous appendages
Последнее обновление: 2015-01-22
Частота использования: 2
Качество:
Источник:
liệt nhẹ hai chi dưới
paraparesis
Последнее обновление: 2015-01-23
Частота использования: 2
Качество:
Источник:
phải chi hai người thấy nó.
you shoulda seen him.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
phải chi hai người thấy ổng tấn công mcgill và người của hắn.
the way he waded into mcgill and his men, you should have seen him.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
xám chi hai. sao tối qua anh không đi florida cho rồi đi?
why didn't you go to florida last night?
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
sông sài gòn và hai chi lưu của nó vẫn còn ở đó, nhưng nhiều kênh rạch đã được thay thế bằng đường bê tông, nhựa.
the saigon river and its two tributaries are still there, but many canals have been replaced by asphalt streets.
Последнее обновление: 2017-06-10
Частота использования: 2
Качество:
Источник:
một trăm năm sau thời của giô-sua, mười hai chi tộc Ít-ra-en đã tản ra khắp mọi vùng của Đất hứa.
a hundred years after joshua, the 12 tribes of israel have spread out across the promised land.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
để các ngươi được ăn uống chung bàn trong nước ta, và được ngồi ngai để xét đoán mười hai chi phái y-sơ-ra-ên.
that ye may eat and drink at my table in my kingdom, and sit on thrones judging the twelve tribes of israel.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
hai chi phái và nửa chi phái nầy đã nhận lãnh sản nghiệp mình ở phía bên kia sông giô-đanh, đối ngang giê-ri-cô về hướng đông, tức về phía mặt trời mọc.
the two tribes and the half tribe have received their inheritance on this side jordan near jericho eastward, toward the sunrising.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
người lấy mười hai chi phái của các con trai gia-cốp, là người mà lời của Ðức giê-hô-va đã phán cho rằng: y-sơ-ra-ên sẽ là tên ngươi.
and elijah took twelve stones, according to the number of the tribes of the sons of jacob, unto whom the word of the lord came, saying, israel shall be thy name:
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник: