Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
này, các anh đang tham công tiếc việc đó.
hey, you guys are milking' that job.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
cha cô vẫn là 1 kẻ tham công tiếc việc à?
is your father still a workaholic?
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
tôi rất lấy làm tiếc việc đó.
i'm very sorry to hear about that.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
- tụi mày sẽ hối tiếc việc này.
- you'll regret this.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
tôi rất tiếc việc đã không thành.
i'm sorry we couldn't make it work.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
nhưng tôi rất tiếc việc anh bị đình chỉ.
but i'm sorry that you've been suspended.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
không, em không tiếc việc ta đã làm.
i don't regret what we did.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
- Ông sẽ hối tiếc việc này. - Để rồi xem.
- you'll regret this.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
tôi rất tiếc việc tất cả kỹ sư của các anh đều chết.
i'm very sorry that your engineers are all gone.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
không... bia rượu, không tham công tiếc việc, tọc mạch, hoang tưởng... biến thái, và đặc biệt sẽ không mơ nghĩ viễn vông... đến người đặc biệt có biểu hiện những thứ trên thật không may, câu chuyện lại xảy ra với sếp tôi
and especially will not fantasize... about a particular person who embodies all these things. aretha franklinsinging: what you want
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
Ðức chúa trời sai một thiên sứ đến giê-ru-sa-lem đặng hủy diệt nó; đương khi hủy diệt, Ðức giê-hô-va xem thấy, Ðức giê-hô-va xem thấy, bèn tiếc việc tai vạ nầy, và nói với thiên sứ đi hủy diệt rằng: thôi! bây giờ hãy rút tay ngươi lại. bấy giờ thiên sứ của Ðức giê-hô-va đứng gần sân đạp lúa của oït-nan, người giê-bu-sít.
and god sent an angel unto jerusalem to destroy it: and as he was destroying, the lord beheld, and he repented him of the evil, and said to the angel that destroyed, it is enough, stay now thine hand. and the angel of the lord stood by the threshingfloor of ornan the jebusite.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество: