Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
vừa khít.
fits great.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
- vừa khít.
thank you for the loaner.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
- vừa khít luôn.
- you'd fit right in.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
vừa khít trang
fit to page
Последнее обновление: 2011-10-23
Частота использования: 1
Качество:
& vừa khít vùng chọn
fit to & selection
Последнее обновление: 2011-10-23
Частота использования: 1
Качество:
Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование
tôi vừa khít chỗ đó...
- that was where i fit...
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
- cái cũi vừa khít luôn.
- she fits perfect.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
vừa khít, đúng không nào?
it's a perfect fit.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
cái bể chứa này tuy vừa khít
the finishing tank's a tight fit.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
Ảnh quá lớn thì thu nhỏ nó để vừa khít
shrink image to & fit, if necessary
Последнее обновление: 2011-10-23
Частота использования: 1
Качество:
Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование
vậy mà, nhìn từ phía trên, như nó hiện hữu, bởi chúa, mọi thứ bỗng nhiên vừa khít với nhau.
yet viewed from above... viewed, as it were, by god... everything suddenly fits together.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
sau cùng ông đã có dịp dùng đến cái chìa khóa quý giá của ông, nếu ông có thể tìm ra ổ khóa vừa khít cái chìa.
at last you'll have a use for that precious key of yours, if you can find a lock to fit it.
Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:
loại thứ nhất mẫu được đặt vừa khít trong khuôn thép cứng, có chèn vữa xi măng cát để mẫu liên kết chặt với khuôn thép và có thể coi là mẫu nổ trong môi trường vô hạn, không có mặt thoáng, ta gọi là mẫu loại a.
the first sample was closely knitted into the firm steel mold, with choke of sand and cement grout for its close linkage to the steel mold, and it may be considered a sample of explosive in a infinite environment without free surface, which should be called as sample type a.
Последнее обновление: 2019-07-29
Частота использования: 1
Качество:
co dãn ảnh in vừa khít trang tùy chọn « vẽ vừa » ghi rõ rằng ảnh hp- gl nên được co dãn để vừa khít chính xác trang có kích cỡ phương tiện đó (đã chọn trước). mặc định là « vẽ vừa đã tắt ». vì vậy, mặc định sẽ dùng những khoảng cách được ghi rõ trong tập tin đồ thị. (bạn hãy nhớ rằng tập tin hp- gl thường là hình cad dành cho máy đặc biệt vẽ đồ thị (plotter). như thế thì trên máy in văn phòng chuẩn, bản in của tập tin lớn này sẽ mở rộng qua vài trang riêng.) ghi chú: tính năng này phụ thuộc vào lệnh kích cỡ vẽ đồ thị (plot size: ps) trong tập tin hp- gl/ 2. nếu chưa đựa ra, bộ lọc mà chuyển đổi tập tin hp- gl sang postscript giả sử bản vẽ đồ thị có kích cỡ ansi e. gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố gui kdeprint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh cups: - o fitplot=true
scale print image to page size the'fitplot 'option specifies that the hp-gl image should be scaled to fill exactly the page with the (elsewhere selected) media size. the default is'fitplot is disabled'. the default will therefore use the absolute distances specified in the plot file. (you should be aware that hp-gl files are very often cad drawings intended for large format plotters. on standard office printers they will therefore lead to the drawing printout being spread across multiple pages.) note: this feature depends upon an accurate plot size (ps) command in the hp-gl/ 2 file. if no plot size is given in the file the filter converting the hp-gl to postscript assumes the plot is ansi e size. additional hint for power users: this kdeprint gui element corresponds to the cups command line job option parameter: -o fitplot=true
Последнее обновление: 2011-10-23
Частота использования: 1
Качество: