Вы искали: thường sử sụng keeta nối bt (Вьетнамский - Английский)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Vietnamese

English

Информация

Vietnamese

thường sử sụng keeta nối bt

English

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Вьетнамский

Английский

Информация

Вьетнамский

hồ sơ thường sử dụng

Английский

useful records

Последнее обновление: 2015-01-19
Частота использования: 2
Качество:

Вьетнамский

bạn thường sử dụng sai các thì

Английский

you often confuse prepositions after adjectives

Последнее обновление: 2021-09-16
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Анонимно

Вьетнамский

bill nói anh thường sử dụng những dịch vụ bí mật.

Английский

- bill said you were in the secret service.

Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Анонимно

Вьетнамский

tôi có một người quản gia và cô ấy thường sử dụng chiếc xe đó. Đó là chiếc xe thứ hai...

Английский

i have a housekeeper and she often uses the car. lt's a second car...

Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Анонимно

Вьетнамский

con có thấy lôi lý, người sử sụng song đao đó không?

Английский

have you seen lei li who uses the twin swords?

Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Анонимно

Вьетнамский

những tôn giáo mới thường sử dụng lại những nghi lễ của các tôn giáo trước đó.... để cho sự chuyển hóa không gây sốc cho mọi người.

Английский

but this is a christian church. new religions often adopt the existing customs and holidays to make conversion less of a shock.

Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Анонимно

Вьетнамский

những tấm phiến này giúp cải thiện tình trạng hơi ẩm khi đóng đinh, tiếp theo, lắp tấm lợp ván che bằng phương pháp thông thường, sử dụng lớp starter đối với mái hiên và lớp phớt trung gian nằm giữa các lớp tấm lợp.

Английский

these sheets will help alleviate moisture problems at nail penetrations, next, the shake shingles are applied in the normal marmot with a starter course at the eave and felt interlays between each course of shingles.

Последнее обновление: 2019-06-25
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Анонимно

Вьетнамский

tuy nhiên, người hoạt động trong lĩnh vực bán hàng thường sử dụng phiếu chỉ số (kích thước 5” x 8”) đặt trong hệ thống đắt tiền này và gọi với cái tên hồ sơ kardex.

Английский

however, sales people use the common index cards (5”x8”) in place of this expensive system and refer to them as their kardex file.

Последнее обновление: 2019-07-01
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Анонимно

Вьетнамский

chính sách tiêu điểm được dùng để xác định cửa sổ hoạt động, tức là cửa sổ nơi bạn có thể làm gì. nhắp để đặt tiêu điểm: một cửa sổ trở thành hoạt động khi bạn nhắp vào nó. có thể bạn đã quen với ứng dụng này trong hệ điều hành khác. tiêu điểm theo chuột: việc di chuyển hoạt động con trỏ chuột trên một cửa sổ chuẩn sẽ kích hoạt nó. cửa sổ mới sẽ nhận tiêu điểm, bạn không cần trỏ chuột tới nó một cách dứt khoát. rất có ích nếu bạn thường sử dụng con chuột. tiêu điểm dưới chuột: cửa sổ nằm dưới con trỏ chuột là hoạt động. nếu con chuột không trỏ tới gì, cửa sổ đã dưới chuột cuối cùng còn có tiêu điểm lại. cửa sổ không nhận tự động tiêu điểm. tiêu điểm dưới chính xác chuột: chỉ cửa sổ nằm dưới con chuột là hoạt động thôi. nếu con chuột không trỏ tới gì, không có gì có tiêu điểm. ghi chú rằng « tiêu điểm dưới chuột » và « tiêu điểm dưới chính xác chuột » ngăn cản một số tính năng hoạt động cho đúng, lấy thí dụ hộp thoại đi qua các cửa sổ (alt+tab) trong chế độ kde.

Английский

the focus policy is used to determine the active window, i. e. the window you can work in. click to focus: a window becomes active when you click into it. this is the behavior you might know from other operating systems. focus follows mouse: moving the mouse pointer actively on to a normal window activates it. new windows will receive the focus, without you having to point the mouse at them explicitly. very practical if you are using the mouse a lot. focus under mouse: the window that happens to be under the mouse pointer is active. if the mouse points nowhere, the last window that was under the mouse has focus. new windows will not automatically receive the focus. focus strictly under mouse: only the window under the mouse pointer is active. if the mouse points nowhere, nothing has focus. note that'focus under mouse 'and'focus strictly under mouse' prevent certain features such as the alt+tab walk through windows dialog in the kde mode from working properly.

Последнее обновление: 2011-10-23
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Анонимно

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,740,589,865 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK