Вы искали: vùng kinh tế trọng điểm (Вьетнамский - Английский)

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Вьетнамский

Английский

Информация

Вьетнамский

vùng kinh tế trọng điểm

Английский

Последнее обновление: 2020-05-11
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Анонимно

Вьетнамский

kinh tế học trọng cung

Английский

supply side

Последнее обновление: 2012-05-22
Частота использования: 3
Качество:

Источник: Wikipedia

Вьетнамский

kinh tế

Английский

economy

Последнее обновление: 2015-01-22
Частота использования: 4
Качество:

Источник: Wikipedia

Вьетнамский

- kinh tế.

Английский

- economics.

Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Вьетнамский

kinh tế học

Английский

economically

Последнее обновление: 2011-06-20
Частота использования: 17
Качество:

Источник: Wikipedia

Вьетнамский

Đúng trọng điểm rồi đó, mụ già.

Английский

ok. it's on, bitch.

Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Вьетнамский

kinh tế lượng

Английский

econometrics

Последнее обновление: 2015-01-22
Частота использования: 3
Качество:

Источник: Wikipedia

Вьетнамский

-Đúng thế. Đó mới là trọng điểm.

Английский

well, yeah, that's, uh, the point.

Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Wikipedia

Вьетнамский

kinh tế thi truong

Английский

subsidy economy

Последнее обновление: 2022-04-01
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Анонимно

Вьетнамский

có lẽ chẳng có điều trọng điểm nào cả.

Английский

maybe there is no point.

Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Анонимно

Вьетнамский

xúc tiến, mở mới các đường bay quốc tế đến các khu vực trọng điểm:

Английский

promote and open new international airline routes to the major locations, such as:

Последнее обновление: 2019-04-17
Частота использования: 2
Качество:

Источник: Анонимно

Вьетнамский

công kì trọng điểm (công phải đánh tập trung)

Английский

we should focus on the key point

Последнее обновление: 2016-10-27
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Анонимно

Вьетнамский

Đặc biệt, vai trò của thành phố Đà nẵng là động lực cho vùng kinh tế trọng điểm miền trung (nq33), nhưng cũng chưa phát huy được hiệu quả.

Английский

especially, the role of danang city is the key for the development of focal economic zones in the central, but the efficiency was still poor.

Последнее обновление: 2019-03-16
Частота использования: 2
Качество:

Источник: Анонимно

Вьетнамский

tỉ lệ di cư sẽ phụ thuộc nhiều vào tăng trưởng kinh tế tại vùng kinh tế trọng điểm miền trung và cũng liên quan đến sự phát triển của vùng kinh tế trọng điểm bắc bộ và phía nam.

Английский

the immigration rate will largely depend on the economic development of focal economic zones in the central, northern and southern.

Последнее обновление: 2019-03-16
Частота использования: 2
Качество:

Источник: Анонимно

Вьетнамский

phát triển ngành dịch vụ, du lịch vùng kinh tế trọng điểm miền trung trên cơ sở phát huy các lợi thế, tiềm năng sẵn có của vùng, khai thác những lợi thế riêng biệt từng tiểu vùng.

Английский

it is necessary to develop services and tourism of the key economic zone in the central based on proving the available potentials and advantages of the region, and exploit the specific advantages of the small region.

Последнее обновление: 2019-05-31
Частота использования: 2
Качество:

Источник: Анонимно

Вьетнамский

những hiểu biết riêng của chúng tôi về những quy định của mỗi bang và thẩm quyền chính quyền địa phương thu được từ sự có mặt của những nhân viên kinh nghiệm trong các vùng kinh tế trọng điểm trên khắp cả nước

Английский

our specific knowledge and understanding of the requirements of each state and local government authority results from our presence of experienced staff in the key growth areas around the country.

Последнее обновление: 2013-06-15
Частота использования: 1
Качество:

Источник: Анонимно

Вьетнамский

giữ vị trí đắc địa - “trái tim” của shtp - đây là địa chỉ đào tạo, cung ứng nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu khắt khe của các doanh nghiệp trong và ngoài nước, đặc biệt là các doanh nghiệp đang hoạt động trong lĩnh vực công nghệ cao như điện tử, tự động hóa, công nghệ sinh học, công nghệ thông tin, năng lượng, vật liệu mới tại shtp và các vùng kinh tế trọng điểm của cả nước.

Английский

this favourable position is considered as “heart” of the shtp, operating to train and provide the highly quality human resource. they can meet the strictly demands from domestic and foreign enterprises, especially from ones who are working at the shtp and national major economic areas to operates within the area of hi-tech such as electricity, automation, biotechnology, information technology, energy and new materials.

Последнее обновление: 2017-06-19
Частота использования: 2
Качество:

Источник: Анонимно

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,742,699,158 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK