Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
môn đồ thưa rằng: thưa chúa, nếu người ngủ, chắc sẽ được lành.
pengikut-pengikut yesus berkata, "tuhan, kalau lazarus tidur, nanti ia akan sembuh.
thình lình biển nổi bão lớn, đến nỗi sóng dậy phủ thuyền; nhưng ngài đương ngủ.
tiba-tiba angin ribut yang hebat sekali melanda danau sehingga perahu dipukul ombak. pada waktu itu yesus sedang tidur
các kẻ gan dạ đã bị cướp lột, họ ngủ trong giấc mình, chẳng một người mạnh dạn nào tìm được cánh tay mình.
orang-orang yang berani sudah dirampasi; mereka tertidur dan tak akan bangun lagi. prajurit-prajurit yang gagah perkasa sudah kehilangan kekuatannya
Ðoạn, thiên sứ nói cùng ta trở lại, đánh thức ta, như một người đương ngủ bị người ta đánh thức.
malaikat yang telah bicara kepadaku itu datang lagi dan membangunkan aku seperti membangunkan orang tidur
giấc ngủ của người làm việc là ngon, mặc dầu người ăn ít hay nhiều; nhưng sự chán lắc làm cho người giàu không ngủ được.
seorang pekerja boleh jadi tidak punya cukup makanan, tapi setidak-tidaknya ia bisa tidur nyenyak. sebaliknya, seorang kaya hartanya begitu banyak, sehingga ia tak bisa tidur karena cemas
chớ tin người lân cận của các ngươi, và chớ để lòng tin cậy nơi bạn hữu mình; hãy giữ đừng mở miệng ra cùng người đờn bà ngủ trong lòng ngươi.
janganlah percaya kepada tetanggamu, jangan bersandar kepada teman. berhati-hatilah dengan kata-katamu sekalipun yang mendengarnya adalah istrimu sendiri
khi con đi, các lời đó sẽ dẫn dắt con; lúc con ngủ, nó gìn giữ con; và khi con thúc đẩy, thì nó sẽ trò chuyện với con.
ajaran-ajaran mereka akan membimbing engkau dalam perjalanan, menjaga engkau pada waktu malam, dan memberi petunjuk kepadamu pada waktu engkau bangun