Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
thiếu đảo nghịch cho quan hệ %s
kehilangan timbal balik untuk hubungan %s
Последнее обновление: 2014-08-20
Частота использования: 1
Качество:
chắc ngài trở tay cả ngày nghịch cùng ta nhiều lần.
aku dipukuli berkali-kali, tanpa belas kasihan sepanjang hari
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
mọi kẻ nghịch thù hả miệng rộng nghịch cùng chúng tôi.
kami dihina semua musuh kami dan ditertawakan
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
và người ta sẽ có kẻ thù nghịch, là người nhà mình.
ya, yang akan menjadi musuh terbesar, adalah anggota keluarga sendiri
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Ðã xây đắp nghịch cùng ta, vây ta bằng mật đắng và sự nhọc nhằn,
ia meliputi aku dengan duka dan derita
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
cho khỏi kẻ ác hà hiếp tôi, khỏi kẻ thù nghịch hăm hở vây phủ tôi.
terhadap serangan orang jahat. aku dikepung musuh yang mau membunuh aku
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
chúa không nộp tôi vào tay kẻ thù nghịch, song đặt chơn tôi nơi rộng rãi.
engkau tidak membiarkan aku ditawan musuh, tetapi memungkinkan aku berjalan dengan bebas
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
tôi ghét chúng nó, thật là ghét, cầm chúng nó bằng kẻ thù nghịch tôi.
mereka sangat kubenci, dan kuanggap sebagai musuh
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
bấy giờ có mấy người đứng lên làm chứng dối nghịch cùng ng@ i rằng:
lalu beberapa saksi berdiri dan memberi kesaksian palsu ini tentang yesus
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
chúa cũng khiến kẻ thù nghịch xây lưng cùng tôi, hầu cho tôi diệt những kẻ ghét tôi.
kaubuat musuhku lari daripadaku
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
ngày mà tiếng kèn và tiếng báo giặc nghịch cùng các thành bền vững và các tháp cao góc thành.
sepanjang hari itu terdengar bunyi trompet dan pekik tempur dari pejuang-pejuang yang menyerang kota-kota berbenteng dan menara-menara tinggi
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
hãy xem xét kẻ thù nghịch tôi, vì chúng nó nhiều; chúng nó ghét tôi cách hung bạo.
lihatlah betapa banyak musuhku; mereka sangat membenci aku
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Ðể ngươi dầm chơn mình trong huyết, và lưỡi chó ngươi cũng được phần trong kẻ thù nghịch ngươi.
supaya kamu membasuh kakimu dengan darah mereka, dan anjing-anjingmu menjilatnya sepuas-puasnya.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
nầy, ta làm cho mặt ngươi dạn nghịch cùng mặt chúng nó, trán ngươi cứng nghịch cùng trán chúng nó.
sekarang engkau akan kubuat keras kepala dan ulet seperti mereka juga
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
trong đời giô-ram, Ê-đôm phản nghịch cùng giu-đa, và lập một vua cho mình.
dalam pemerintahan yehoram, edom memberontak terhadap yehuda dan membentuk kerajaan sendiri
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
sau khi a-háp băng hà, dân mô-áp phản nghịch cùng y-sơ-ra-ên.
setelah ahab raja israel meninggal, negeri moab memberontak terhadap israel
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
kẻ nghịch thù gieo cỏ ấy, là ma quỉ; mùa gặt, là ngày tận thế; con gặt, là các thiên sứ.
musuh yang menanam alang-alang itu ialah iblis. masa panen ialah hari kiamat, dan orang-orang yang menuai itu ialah malaikat-malaikat
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
nầy, ta sẽ xui người mê-đi nghịch cùng họ, những người đó chẳng quí bạc, chẳng thích vàng;
tuhan berkata, "aku menggerakkan bangsa madai untuk menyerang babel. mereka tidak bisa disuap dengan perak atau emas
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование
nhưng xảy ra khi a-háp băng hà, vua mô-áp dấy nghịch cùng vua y-sơ-ra-ên.
tetapi setelah raja ahab meninggal, mesa memberontak terhadap israel
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
cha nghịch cùng con trai, con trai nghịch cùng cha; mẹ nghịch cùng con gái, con gái nghịch cùng mẹ; bà gia nghịch cùng dâu, dâu nghịch cùng bà gia.
bapak akan melawan anaknya yang laki-laki dan anak laki-laki akan melawan bapaknya. ibu melawan anaknya yang perempuan dan anak perempuan melawan ibunya. ibu mertua akan melawan menantunya yang perempuan dan menantu perempuan akan melawan ibu mertuanya.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: