Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
cả thành nhóm lại trước cửa.
lɣaci n temdint meṛṛa nnejmaɛen-d zdat tewwurt.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
ngài nhận lấy mà ăn trước mặt môn đồ.
iddem-it-id, yečča-t zdat-sen.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
nầy, ta đã bảo trước cho các ngươi.
atan nniɣ-awen-t-id ihi :
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
để chẳng ai khoe mình trước một Ðức chúa trời.
akka, yiwen ur izmir ad izuxx zdat sidi ṛebbi.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Ấy là vì cớ đó mà tôi quì gối trước mặt cha,
Ɣef wayagi i kerfeɣ tigecrar, seǧǧdeɣ zdat sidi ṛebbi baba-tneɣ,
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
vì trước mặt Ðức chúa trời, chẳng vị nể ai đâu.
?er sidi ṛebbi ulac lxilaf ger yemdanen.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
mà ngài đã sắm sửa đặng làm ánh sáng trước mặt muôn dân,
win akken i theggaḍ i leǧnas meṛṛa,
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
ngài có trước muôn vật, và muôn vật đứng vững trong ngài.
yella-d uqbel a d-yețwaxleq kra yellan, d nețța i d lsas n txelqit,
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
ngài lại đi lần nữa, và cầu nguyện, y như lời trước.
issebɛed iman-is daɣen, iɛawed i tẓallit-nni.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Ðoạn, cả hội đồng đứng dậy, điệu ngài đến trước mặt phi-lát
tajmaɛt meṛṛa tekker, wwin sidna Ɛisa ɣer lḥakem bilaṭus.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
hãy hạ mình xuống trước mặt chúa, thì ngài sẽ nhắc anh em lên.
anzet i sidi ṛebbi, nețța a kkun yerfed.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
hay là ai đã cho chúa trước, đặng nhận lấy điều gì ngài báo lại?
anwa i s-yefkan kra d amezwaru iwakken ad yeṛǧu a s-t-id-yerr ?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
vì hết thảy các đấng tiên tri và sách luật đã nói trước cho đến đời giăng.
axaṭer ccariɛa n musa d lenbiya hedṛen-d ɣef tgelda n igenwan armi d lweqt n yeḥya aɣeṭṭas.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
những người nầy đi trước, đợi chúng ta tại thành trô-ách.
wigi zwaren ɣer zdat, eṛǧan-aɣ di temdint n truwas,
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
chớ lấy ác trả ác cho ai; phải chăm tìm điều thiện trước mặt mọi người.
ur țțarrat ara țțaṛ seg wid i kkun-iḍuṛṛen, nadit ɣef wayen yelhan zdat yemdanen meṛṛa.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
người thưa rằng: lạy chúa, tôi tin; bèn sấp mình xuống trước mặt ngài.
argaz-nni yenna-yas : umneɣ a sidi ! dɣa yeɣli ɣef tgecrar zdat-es.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
vả, dẫu ngài đã làm bấy nhiêu phép lạ trước mặt chúng, họ cũng không tin ngài,
?as akken aṭas n lbeṛhanat i gexdem sidna Ɛisa zdat-sen, nutni ugin ad amnen.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
hễ các ngươi vào nhà nào, trước hết hãy nói rằng: cầu sự bình an cho nhà nầy!
kra n wexxam ara tkecmem init : sslam n ṛebbi fell-awen ay at wexxam !
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
thật, trước mặt Ðức chúa trời, tôi quyết rằng điều tôi viết cho anh em đây chẳng phải là điều dối.
ayen i wen-d-uriɣ akka ț-țideț, zdat ṛebbi ur skiddibeɣ ara.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
hỡi anh em, chớ oán trách nhau, hầu cho khỏi bị xét đoán; kìa, Ðấng xét đoán đứng trước cửa.
ur țemcetkayet ara wway gar-awen iwakken ur kkun-ițḥasab ara sidi ṛebbi ; axaṭer bab n lḥisab, ibedd-ed ɣer tewwurt !
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: