Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
ngủ rất nhiều ngày hôm nay
吃很多
Последнее обновление: 2020-02-17
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
cám ơn rất nhiều người khác.
非常感谢其他很多的朋友 。
Последнее обновление: 2011-10-23
Частота использования: 3
Качество:
Источник:
tôi học được từ các bạn rất nhiều
Последнее обновление: 2023-08-28
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
người giàu có chiên bò rất nhiều;
富 戶 、 有 許 多 牛 群 羊 群
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
ghi lại ui để dùng xmlgui rất nhiều sự sửa chữa và làm sạch
重写 ui 以使用 xmlgui 许多修正和代码清理
Последнее обновление: 2011-10-23
Частота использования: 3
Качество:
Источник:
khi đến đó rồi, nầy, bên nầy và bên kia bờ sông có cây rất nhiều.
我 回 到 河 邊 的 時 候 、 見 在 河 這 邊 、 與 那 邊 的 岸 上 、 有 極 多 的 樹 木
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
Ðám mây đổ mưa ấy ra, nó từ giọt sa xuống rất nhiều trên loài người.
雲 彩 將 雨 落 下 、 沛 然 降 與 世 人
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
tay chúa ở cùng mấy người đó, nên số người tin và trở lại cùng chúa rất nhiều.
主 與 他 們 同 在 、 信 而 歸 主 的 人 就 很 多 了
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
vì nàng làm nhiều người bị thương tích sa ngã, và kẻ bị nàng giết thật rất nhiều thay.
因 為 被 他 傷 害 仆 倒 的 不 少 . 被 他 殺 戮 的 而 且 甚 多
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
nói rất nhiều lần nhưng vẫn tự nghĩ ở đâu ra ma cứ lên đây kiếm chuyen với tôi là người yeu nhỉ
nói rất nhiều lần nhưng vẫn tự nghĩ ở đâu ra ma cứ lên đây kiếm chuyen với tôi là người yeu nhỉ
Последнее обновление: 2022-02-24
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
những người kể từng tên nầy là trưởng tộc trong họ mình, tông tộc chúng thì thêm lên rất nhiều.
以 上 所 記 的 人 名 、 都 是 作 族 長 的 、 他 們 宗 族 的 人 數 增 多
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
các ngươi đã giết rất nhiều người trong thành nầy, và làm đầy xác chết trong các đường phố nó.
你 們 在 這 城 中 殺 人 增 多 、 使 被 殺 的 人 充 滿 街 道
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
xứ đó không đủ chỗ cho hai người ở chung, vì tài vật rất nhiều cho đến đỗi không ở chung nhau được.
那 地 容 不 下 他 們 、 因 為 他 們 的 財 物 甚 多 、 使 他 們 不 能 同 居
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
vì dân các thành mà Ðức chúa jêsus đã làm rất nhiều phép lạ rồi, không ăn năn, nên ngài quở trách rằng:
耶 穌 在 諸 城 中 行 了 許 多 異 能 、 那 些 城 的 人 終 不 悔 改 、 就 在 那 時 候 責 備 他 們 說
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
các thành nầy vốn là đồn lũy có vách cao, cửa và cây gài; cũng có lấy những thành không có vách rất nhiều.
這 些 城 都 有 堅 固 的 高 牆 、 有 門 有 閂 . 此 外 還 有 許 多 無 城 牆 的 鄉 村
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
người ta đãi uống bằng chén vàng, những chén nhiều thứ khác nhau, và có ngự tửu rất nhiều, cho xứng đáng theo bực giàu sang của vua.
用 金 器 皿 賜 酒 、 器 皿 各 有 不 同 、 御 酒 甚 多 、 足 顯 王 的 厚 意
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
vậy thì, hỡi anh em rất yêu rất thiết, là sự vui mừng và mão triều thiên cho tôi, kẻ rất yêu dấu ơi, hãy đứng vững trong chúa.
我 所 親 愛 所 想 念 的 弟 兄 、 你 們 就 是 我 的 喜 樂 、 我 的 冠 冕 . 我 親 愛 的 弟 兄 、 你 們 應 當 靠 主 站 立 得 穩
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
vua phương bắc sẽ trở về, thâu nhóm cơ binh đông hơn nữa; và đến cuối cùng các kỳ tức là các năm, người sẽ đến với một cơ binh lớn và đồ rất nhiều.
北 方 王 必 回 來 擺 列 大 軍 、 比 先 前 的 更 多 、 滿 了 所 定 的 年 數 、 他 必 率 領 大 軍 、 帶 極 多 的 軍 裝 來
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
lại cũng đánh phá các chuồng súc vật, bắt đem đi rất nhiều chiên và lạc đà; đoạn trở về giê-ru-sa-lem.
又 毀 壞 了 群 畜 的 圈 、 奪 取 許 多 的 羊 和 駱 駝 、 就 回 耶 路 撒 冷 去 了
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
có bảy ngàn chiên, ba ngàn lạc đà, năm trăm đôi bò, năm trăm lừa cái, và tôi tớ rất nhiều; người ấy lớn hơn hết trong cả dân Ðông phương.
他 的 家 產 有 七 千 羊 、 三 千 駱 駝 、 五 百 對 牛 、 五 百 母 驢 、 並 有 許 多 僕 婢 . 這 人 在 東 方 人 中 就 為 至 大
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
Источник: