Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
cái hoa chóng tàn làm đồ trang sức đẹp nhứt dân ấy, đóng tại nơi trũng màu mỡ, cũng sẽ giống như trái vả chín trước mùa hè: người ta thấy nó, vừa mới vào tay thì đã nuốt.
那 榮 美 將 殘 之 花 、 就 是 在 肥 美 谷 山 上 的 、 必 像 夏 令 以 前 初 熟 的 無 花 果 . 看 見 這 果 的 就 注 意 、 一 到 手 中 就 吞 喫 了
con gái đồng trinh há quên đồ trang sức mình, này dâu mới há quên áo đẹp của mình sao? nhưng dân ta đã quên ta từ những ngày không tính ra được.
處 女 豈 能 忘 記 他 的 妝 飾 呢 、 新 婦 豈 能 忘 記 他 的 美 衣 呢 . 我 的 百 姓 、 卻 忘 記 了 我 無 數 的 日 子
khốn thay cho mão triều thiên kiêu ngạo của những bợm rượu Ép-ra-im, khốn thay cho hoa chóng tàn làm đồ trang sức đẹp nhứt dân ấy, đóng tại nơi trũng màu mỡ của những người say rượu?
禍 哉 、 以 法 蓮 的 酒 徒 、 住 在 肥 美 谷 的 山 上 、 他 們 心 裡 高 傲 、 以 所 誇 的 為 冠 冕 、 猶 如 將 殘 之 花
cũng khuyên bọn trẻ tuổi, hãy phục theo các trưởng lão. hết thảy đối đãi với nhau phải trang sức bằng khiêm nhường; vì Ðức chúa trời chống cự kẻ kiêu ngạo, mà ban ơn cho kẻ khiêm nhường.
你 們 年 幼 的 、 也 要 順 服 年 長 的 。 就 是 你 們 眾 人 、 也 都 要 以 謙 卑 束 腰 、 彼 此 順 服 . 因 為 神 阻 擋 驕 傲 的 人 、 賜 恩 給 謙 卑 的 人
tôi cũng thấy thành thánh, là giê-ru-sa-lem mới, từ trên trời, ở nơi Ðức chúa trời mà xuống, sửa soạn sẵn như một người vợ mới cưới trang sức cho chồng mình.
我 又 看 見 聖 城 新 耶 路 撒 冷 由 神 那 裡 從 天 而 降 、 豫 備 好 了 、 就 如 新 婦 妝 飾 整 齊 、 等 候 丈 夫
còn ngươi, khi đã bị phá hủy, thì sẽ làm gì? ngươi dầu có mặc áo màu tím, trang sức đồ vàng, lấy mực vẽ mắt, làm cho mình ra đẹp, cũng là vô ích: người yêu ngươi cũng khinh ngươi, mà đòi sự sống của ngươi.
你 淒 涼 的 時 候 要 怎 樣 行 呢 . 你 雖 穿 上 朱 紅 衣 服 、 佩 戴 黃 金 裝 飾 、 用 顏 料 修 飾 眼 目 、 這 樣 標 緻 、 是 枉 然 的 . 戀 愛 你 的 藐 視 你 、 並 且 尋 索 你 的 性 命
như vầy, mầy được trang sức bằng vàng bằng bạc; áo xống của mầy bằng vải gai mịn, bằng hàng lụa, bằng đồ thêu; mầy nuôi mình bằng bột mì lọc, bằng mật ong và bằng dầu. mầy đã trở nên cực đẹp, và thạnh vượng đến nỗi được ngôi hoàng hậu.
這 樣 、 你 就 有 金 銀 的 妝 飾 、 穿 的 是 細 麻 衣 、 和 絲 綢 、 並 繡 花 衣 . 喫 的 是 細 麵 、 蜂 蜜 、 並 油 . 你 也 極 其 美 貌 、 發 達 到 王 后 的 尊 榮
ta sẽ dựng lại ngươi, thì ngươi sẽ được dựng, hỡi gái đồng trinh y-sơ-ra-ên! ngươi sẽ lại cầm trống cơm làm trang sức, đi làm một với những người nhảy múa vui vẻ.
以 色 列 的 民 哪 、 〔 民 原 文 作 處 女 〕 我 要 再 建 立 你 、 你 就 被 建 立 . 你 必 再 以 擊 鼓 為 美 、 與 歡 樂 的 人 一 同 跳 舞 而 出