Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
không có gì
无
Последнее обновление: 2011-10-23
Частота использования: 3
Качество:
& không có gì
无( n)
Последнее обновление: 2011-10-23
Частота использования: 3
Качество:
Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование
không có gì khác
无匹配
Последнее обновление: 2011-10-23
Частота использования: 3
Качество:
không có gì cần xoá
没有可删除的
Последнее обновление: 2011-10-23
Частота использования: 3
Качество:
không có gì để in.
无可打印 。
Последнее обновление: 2011-10-23
Частота использования: 3
Качество:
không có gì cần bỏ vào rác.
没有可放入回收站的
Последнее обновление: 2011-10-23
Частота использования: 3
Качество:
cũng bình thường, không có gì mới.
你在学习吗?
Последнее обновление: 2022-09-05
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
nếu con không có gì trả, cớ sao con muốn chúng đoạt lấy cái giường con đi?
你 若 沒 有 甚 麼 償 還 、 何 必 使 人 奪 去 你 睡 臥 的 床 呢
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
người đờn bà thưa: hỡi chúa, chúa không có gì mà múc, và giếng thì sâu, vậy bởi đâu có nước sống ấy?
婦 人 說 、 先 生 沒 有 打 水 的 器 具 、 井 又 深 、 你 從 那 裡 得 活 水 呢
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
ngó như buồn rầu, mà thường được vui mừng; ngó như nghèo ngặt, mà thật làm cho nhiều người được giàu có ngó như không có gì cả, mà có đủ mọi sự!
似 乎 憂 愁 、 卻 是 常 常 快 樂 的 . 似 乎 貧 窮 、 卻 是 叫 許 多 人 富 足 的 . 似 乎 一 無 所 有 、 卻 是 樣 樣 都 有 的
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
giá trị mặc định của tùy chọn. Đối với tùy chọn không bền bỉ, không có gì được thêm vào dòng lệnh nếu tùy chọn có giá trị mặc định đó. nếu giá trị này không tương ứng với giá trị mặc định thật của tiện ích cơ bản, hãy đặt tùy chọn bền bỉ để tránh kết quả vô ích.
é项çé»è®¤å¼ã 对äºéæ°¸ä¹ æ§éé¡¹ï¼ å¦æé项çå®é å¼çäºé»è®¤å¼çè¯ï¼ åå½ä»¤è¡ä¸ä¸ä¼ä½ç°åºæ¥ã å¦ææ¤å¼ä¸åå°å·¥å ·å®é çé»è®¤å¼å¹¶ä¸å¹é ï¼ ååºå°æ¤é项设ææ°¸ä¹ ä»¥é¿å ä¸å¿ è¦çéº»ç¦ ã
Последнее обновление: 2011-10-23
Частота использования: 3
Качество:
Источник:
anh em há chẳng có nhà để ăn uống sao? hay là anh em khinh bỉ hội thánh của Ðức chúa trời, muốn làm cho những kẻ không có gì phải hổ thẹn? tôi nên nói chi với anh em? có nên khen anh em không? trong việc nầy tôi chẳng khen đâu.
你 們 要 喫 喝 、 難 道 沒 有 家 麼 . 還 是 藐 視 神 的 教 會 、 叫 那 沒 有 的 羞 愧 呢 。 我 向 你 們 可 怎 麼 說 呢 . 可 因 此 稱 讚 你 們 麼 . 我 不 稱 讚
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
chính sách tiêu điểm được dùng để xác định cửa sổ hoạt động, tức là cửa sổ nơi bạn có thể làm gì. nhắp để đặt tiêu điểm: một cửa sổ trở thành hoạt động khi bạn nhắp vào nó. có thể bạn đã quen với ứng dụng này trong hệ điều hành khác. tiêu điểm theo chuột: việc di chuyển hoạt động con trỏ chuột trên một cửa sổ chuẩn sẽ kích hoạt nó. cửa sổ mới sẽ nhận tiêu điểm, bạn không cần trỏ chuột tới nó một cách dứt khoát. rất có ích nếu bạn thường sử dụng con chuột. tiêu điểm dưới chuột: cửa sổ nằm dưới con trỏ chuột là hoạt động. nếu con chuột không trỏ tới gì, cửa sổ đã dưới chuột cuối cùng còn có tiêu điểm lại. cửa sổ không nhận tự động tiêu điểm. tiêu điểm dưới chính xác chuột: chỉ cửa sổ nằm dưới con chuột là hoạt động thôi. nếu con chuột không trỏ tới gì, không có gì có tiêu điểm. ghi chú rằng « tiêu điểm dưới chuột » và « tiêu điểm dưới chính xác chuột » ngăn cản một số tính năng hoạt động cho đúng, lấy thí dụ hộp thoại đi qua các cửa sổ (alt+tab) trong chế độ kde.
焦点确定策略用于确定哪个是活动窗口, 即您正在工作的窗口 。 点击获取焦点 : 当您点中一个窗口时它将成为活动窗口。 您可能从其它操作系统知道这种行为 。 焦点跟随鼠标 : 当鼠标确实移进一个窗口内时激活这个窗口。 新窗口将会自动接收焦点, 您无需特别将鼠标指向新窗口。 如果您鼠标用得很多, 这很实用 。 焦点置于鼠标下 : 碰巧出现在鼠标下的窗口将变成活动的。 如果鼠标没有指到任何窗口, 刚才鼠标下面的窗口保持焦点不变 。 焦点严格置于鼠标下 : 这比“ 焦点置于鼠标下” 还差。 只有鼠标下的窗口才激活。 如果鼠标没有指到任何窗口, 则没有窗口拥有焦点 。 注意“ 焦点置于鼠标下” 和“ 焦点严格置于鼠标下” 将可能会导致某些特性在 kde 模式下工作不正常, 如 alt+tab 窗口浏览对话框 。
Последнее обновление: 2011-10-23
Частота использования: 3
Качество:
Источник: