Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
tôi yêu bạn
我想妳
Последнее обновление: 2010-04-12
Частота использования: 1
Качество:
tôi sẽ vui vẻ về điều răn chúa, là điều răn tôi yêu mến.
我 要 在 你 的 命 令 中 自 樂 . 這 命 令 素 來 是 我 所 愛 的
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
nhơn đó tôi yêu mến điều răn chúa hơn vàng, thậm chí hơn vàng ròng.
所 以 我 愛 你 的 命 令 、 勝 於 金 子 、 更 勝 於 精 金
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
tôi yêu mến luật pháp chúa biết bao! trọn ngày tôi suy gẫm luật pháp ấy.
我 何 等 愛 慕 你 的 律 法 、 終 日 不 住 地 思 想
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
hỡi Ðức giê-hô-va, ngài là năng lực tôi, tôi yêu mến ngài.
〔 耶 和 華 的 僕 人 大 衛 的 詩 、 交 與 伶 長 . 當 耶 和 華 救 他 脫 離 一 切 仇 敵 和 掃 羅 之 手 的 日 子 、 他 向 耶 和 華 念 這 詩 的 話 . 說 、 〕 耶 和 華 我 的 力 量 阿 、 我 愛 你
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
tôi cũng sẽ giơ tay lên hướng về điều răn chúa mà tôi yêu mến, và suy gẫm các luật lệ chúa.
我 又 要 遵 行 〔 原 文 作 舉 手 〕 你 的 命 令 。 這 命 令 素 來 是 我 所 愛 的 . 我 也 要 思 想 你 的 律 例
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
chúa cất bỏ kẻ ác khỏi thế gian như xác bã; nhơn đó tôi yêu mến các chứng cớ của chúa.
凡 地 上 的 惡 人 、 你 除 掉 他 好 像 除 掉 渣 滓 。 因 此 我 愛 你 的 法 度
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
ban đêm tại trên giường mình, tôi tình người mà lòng tôi yêu dấu, tôi tìm kiếm người mà không gặp.
我 夜 間 躺 臥 在 床 上 、 尋 找 我 心 所 愛 的 . 我 尋 找 他 、 卻 尋 不 見
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
tôi yêu mến Ðức giê-hô-va, vì ngài nghe tiếng tôi, và lời nài xin của tôi.
我 愛 耶 和 華 、 因 為 他 聽 了 我 的 聲 音 、 和 我 的 懇 求
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
về phần tôi, tôi rất vui lòng phí của và phí trọn cả mình tôi vì linh hồn anh em, dẫu rằng tôi yêu anh em thêm, mà cần phải bị anh em yêu tôi kém.
我 也 甘 心 樂 意 為 你 們 的 靈 魂 費 財 費 力 。 難 道 我 越 發 愛 你 們 、 就 越 發 少 得 你 們 的 愛 麼
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
hỡi người mà lòng tôi yêu mến, hãy tỏ cho tôi biết. chàng chăn bầy ở đâu, ban trưa cho nó nằm nghỉ tại nơi nào; vì cớ sao tôi phải như một người nữ che mặt Ở bên bầy của các bạn chàng?
我 心 所 愛 的 阿 、 求 你 告 訴 我 你 在 何 處 牧 羊 、 晌 午 在 何 處 使 羊 歇 臥 . 我 何 必 在 你 同 伴 的 羊 群 旁 邊 、 好 像 蒙 著 臉 的 人 呢
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
xin hãy xem tôi yêu mến giềng mối chúa dường bao! hỡi Ðức giê-hô-va, xin hãy khiến tôi được sống tùy sự nhơn từ ngài.
你 看 我 怎 樣 愛 你 的 訓 詞 。 耶 和 華 阿 、 求 你 照 你 的 慈 愛 將 我 救 活
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
tôi vừa đi khỏi chúng xa xa, thì gặp người mà lòng tôi yêu mến; bèn nắm lấy người, không khứng buông ra, cho đến khi đưa người về nhà mẹ tôi, vào phòng của người đã thai dựng tôi.
我 剛 離 開 他 們 、 就 遇 見 我 心 所 愛 的 . 我 拉 住 他 、 不 容 他 走 、 領 他 入 我 母 家 、 到 懷 我 者 的 內 室
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество:
bấy giờ, nàng mới nói rằng: làm sao chàng nói được rằng: tôi yêu nàng! bởi vì lòng chàng chẳng thành cùng tôi? chàng đã gạt tôi ba lần, và chẳng nói cho tôi biết bởi đâu có sức lực lớn của chàng.
大 利 拉 對 參 孫 說 、 你 既 不 與 我 同 心 、 怎 麼 說 你 愛 我 呢 . 你 這 三 次 欺 哄 我 、 沒 有 告 訴 我 、 你 因 何 有 這 麼 大 的 力 氣
Последнее обновление: 2012-05-04
Частота использования: 1
Качество: