Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
vì con trai sỉ nhục cha, con gái dấy lên nghịch cùng mẹ, dâu nghịch cùng bà gia, và kẻ thù nghịch của người tức là người nhà mình.
因 為 兒 子 藐 視 父 親 、 女 兒 抗 拒 母 親 、 媳 婦 抗 拒 婆 婆 . 人 的 仇 敵 、 就 是 自 己 家 裡 的 人
con gái đồng trinh há quên đồ trang sức mình, này dâu mới há quên áo đẹp của mình sao? nhưng dân ta đã quên ta từ những ngày không tính ra được.
處 女 豈 能 忘 記 他 的 妝 飾 呢 、 新 婦 豈 能 忘 記 他 的 美 衣 呢 . 我 的 百 姓 、 卻 忘 記 了 我 無 數 的 日 子
bèn lại gần mà nói rằng: hãy cho ta đến cùng nàng; vì cớ ngươi không biết nàng là dâu mình. nàng đáp rằng: ngươi sẽ cho tôi món chi đặng đi đến cùng tôi?
猶 大 就 轉 到 他 那 裡 去 說 、 來 罷 、 讓 我 與 你 同 寢 . 他 原 不 知 道 是 他 的 兒 婦 。 他 瑪 說 、 你 要 與 我 同 寢 、 把 甚 麼 給 我 呢