Вы искали: tướng (Вьетнамский - Маори)

Компьютерный перевод

Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.

Vietnamese

Maori

Информация

Vietnamese

tướng

Maori

 

От: Машинный перевод
Предложите лучший перевод
Качество:

Переводы пользователей

Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.

Добавить перевод

Вьетнамский

Маори

Информация

Вьетнамский

tuy nó không có hoặc quan tướng, hay quan cai đốc, hay là quan trấn,

Маори

kahore nei ona kaitohutohu, ona kaitirotiro, ona rangatira

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Вьетнамский

người thuộc về dòng phê-rết, làm đầu các quan tướng về tháng giêng.

Маори

no nga tama ia a perete, ko te rangatira o nga rangatira katoa o te ope mo te marama tuatahi

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Вьетнамский

còn y-ra, người giai-rơ, làm tể tướng thân mật của Ða-vít.

Маори

a ko ira hairi ano hoki he tino kaiwhakahaere na rawiri

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Вьетнамский

Ða-vít hội nghị với quan tướng ngàn quân, quan tướng trăm quân, cùng các quan trưởng của dân.

Маори

na ka runanga a rawiri ki nga rangatira o nga mano, o nga rau, ara ki nga rangatira katoa

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Вьетнамский

những quan trưởng, tức là quan tướng một ngàn quân và quan tướng một trăm quân, đến gần môi-se

Маори

na ka haere mai ki a mohi nga rangatira mano o te ope, nga rangatira mano ratou ko nga rangatira rau

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Вьетнамский

dân sự đông đảo, ấy là sự vinh hiển của vua; còn dân sự ít, ấy khiến cho quan tướng bị bại.

Маори

ma te nui o te iwi ka whai honore ai te kingi; ma te kore o te iwi ka taka ai te rangatira

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Вьетнамский

người làm cho các đồn lũy ấy vững chắc, đặt những quan tướng ở đó, chứa lương thực, dầu, và rượu;

Маори

i hanga ano e ia kia kaha etahi pa taiepa, whakawhiwhi rawa ki te rangatira mo roto, ki tona nui ano hoki o te kai, o te hinu, o te waina

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Вьетнамский

những kẻ nầy phụ giúp Ða-vít đối địch với quân giặc cướp, bởi vì chúng đều là người mạnh dạn, và làm quan tướng đội binh.

Маори

ko ratou nga whakauru mo rawiri ki te whawhai ki nga torohe; he marohirohi hoki, he toa, ratou katoa, he rangatira ope

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Вьетнамский

vậy, tôi đến cùng các quan tổng trấn bên kia sông, vào trao cho họ những bức thơ của vua. vả, vua có sai những quan tướng và quân kỵ đi với tôi.

Маори

katahi ka haere ahau ki nga kawana i tera taha o te awa; hoatu ana e ahau nga pukapuka, a te kingi ki a ratou. i unga ano e te kingi etahi rangatira hoia, me etahi hoia eke hoiho hei hoa moku

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Вьетнамский

vua phương nam sẽ được mạnh; nhưng một trong các tướng của vua sẽ được mạnh hơn vua, và có quyền cai trị; quyền người sẽ lớn lắm.

Маори

na ka kaha te kingi o te tonga, me tetahi o ana rangatira; ka neke ake ano tona kaha ki runga ake i to tera, a ka kingi; hei kingitanga nui tona kingitanga

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Вьетнамский

hãy đến ăn thịt các vua, thịt các tướng, thịt các dũng sĩ, thịt ngựa cùng kẻ cỡi ngựa, và thịt của mọi người, tự chủ và tôi mọi, nhỏ và lớn.

Маори

ki te kai i nga kikokiko o nga kingi, i nga kikokiko o nga rangatira mano, i nga kikokiko o te hunga kaha, i nga kikokiko o nga hoiho, o o ratou kainoho hoki, i nga kikokiko o nga tangata katoa, o nga mea ehara nei i te pononga, o nga pononga an o hoki, o te hunga nonohi, o te hunga nunui

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Вьетнамский

các quan trưởng ngươi như cào cào, các quan tướng ngươi như bầy châu chấu đậu trên hàng rào trong khi trời lạnh, đến chừng mặt trời mọc, nó đi mất, người ta không biết nó ở đâu.

Маори

ko ou tangata i te potae kingi, ko to ratou rite kei te mawhitiwhiti, ko ou rangatira rite tonu ki nga pokai mawhitiwhiti e noho nei i nga taiepa i te ra maeke i te whitinga o te ra ka rere ratou, kahore hoki e mohiotia to ratou wahi, kei hea ra

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Вьетнамский

hết thảy vàng về lễ vật mà những quan tướng một ngàn quân và quan tướng một trăm quân dâng cho Ðức giê-hô-va, cộng là mười sáu ngàn bảy trăm năm mươi siếc-lơ.

Маори

a kotahi tekau ma ono mano e whitu rau e rima tekau hekere o te koura katoa o te whakahere i tapaea e ratou ki a ihowa, o ta nga rangatira mano ratou ko nga rangatira rau

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Вьетнамский

Ðó là những người được gọi từ trong hội chúng, vốn là quan trưởng của các chi phái tổ phụ mình, và là quan tướng quân đội y-sơ-ra-ên.

Маори

ko nga mea whai ingoa enei o te whakaminenga, ko nga ariki o nga iwi o o ratou matua; ko ratou nga upoko o nga mano i roto i a iharaira

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Вьетнамский

a-bi-sai, em giô-áp, con trai của xê-ru-gia, làm tướng của ba người dõng sĩ; người dùng cây giáo mình đánh chết ba trăm người, và có danh tiếng trong ba người dõng sĩ ấy.

Маори

na ko apihai teina o ioapa tama a teruia te rangatira o te tokotoru. a i ara ake tana tao ki nga rau e toru, patua iho e ia; i whai ingoa hoki ia i roto i te tokotoru

Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:

Получите качественный перевод благодаря усилиям
7,774,791,512 пользователей

Сейчас пользователи ищут:



Для Вашего удобства мы используем файлы cookie. Факт перехода на данный сайт подтверждает Ваше согласие на использование cookies. Подробнее. OK