Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
Ðặng báo thù các nước, hành phạt các dân;
daß sie rache üben unter den heiden, strafe unter den völkern;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
ngài hạ mình xuống Ðặng xem xét trời và đất.
und auf das niedrige sieht im himmel und auf erden;
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
dẫn họ theo đường ngay thẳng, Ðặng đi đến một thành ở được.
und führte sie einen richtigen weg, daß sie gingen zur stadt, da sie wohnen konnten:
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
người gian ác lãnh nhẹm của hối lộ, Ðặng làm sai lệch các lối xét đoán.
der gottlose nimmt heimlich gern geschenke, zu beugen den weg des rechts.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
chúa đã ban một cờ xí cho kẻ nào kính sợ chúa, Ðặng vì lẽ thật mà xổ nó ra.
du hast aber doch ein panier gegeben denen, die dich fürchten, welches sie aufwarfen und das sie sicher machte. (sela.)
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
bởi cớ đó, tôi ra đón anh, Ðặng tìm thấy mặt anh, và tôi đã tìm được.
darum bin herausgegangen, dir zu begegnen, dein angesicht zu suchen, und habe dich gefunden.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Ðặng nghe tiếng rên siết của kẻ bị tù, và giải phóng cho người bị định phải chết;
daß er das seufzen des gefangenen höre und losmache die kinder des todes,
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
sự dạy dỗ của người khôn ngoan vốn một nguồn sự sống, Ðặng khiến người ta tránh khỏi bẫy sự chết.
die lehre des weisen ist eine quelle des lebens, zu meiden die stricke des todes.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Ðặng từ nơi kín giấu bắn vào kẻ trọn vẹn; thình lình chúng nó bắn đại trên người, chẳng sợ gì.
daß sie heimlich schießen die frommen; plötzlich schießen sie auf ihn ohne alle scheu.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
kẻ ác đã rút gươm và giương cung mình, Ðặng đánh đổ người khốn cùng và kẻ thiếu thốn, Ðặng giết người đi theo sự ngay thẳng.
die gottlosen ziehen das schwert aus und spannen ihren bogen, daß sie fällen den elenden und armen und schlachten die frommen.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
có một dòng dõi nanh tợ gươm, hàm răng như dao, Ðặng cắn xé những người khó khăn khỏi đất, và những kẻ nghèo khổ khỏi loài người.
eine art, die schwerter für zähne hat und messer für backenzähne und verzehrt die elenden im lande und die armen unter den leuten.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
nhơn vì các cừu địch chúa, chúa do miệng trẻ thơ và những con đương bú, mà lập nên năng lực ngài, Ðặng làm cho người thù nghịch và kẻ báo thù phải nín lặng.
aus dem munde der jungen kinder und säuglinge hast du eine macht zugerichtet um deiner feinde willen, daß du vertilgest den feind und den rachgierigen.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
ngài đem người khỏi bên các chiên cho bú, Ðặng người chăn giữ gia-cốp, là dân sự ngài, và y-sơ-ra-ên, là cơ nghiệp ngài.
von den säugenden schafen holte er ihn, daß er sein volk jakob weiden sollte und sein erbe israel.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: