Обучается переводу с помощью примеров, переведенных людьми.
Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
Đem xuống
hamisha chini
Последнее обновление: 2014-08-20
Частота использования: 1
Качество:
ngài phải dấy lên, ta phải hạ xuống.
ni lazima yeye azidi kuwa maarufu, na mimi nipungue.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
ngài bèn biểu dân chúng ngồi xuống đất.
basi, yesu akawaamuru watu wakae chini.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Ðến chiều, môn đồ xuống nơi bờ biển,
ilipokuwa jioni wanafunzi wake waliteremka hadi ziwani,
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
xa-chê vội vàng xuống và mừng rước ngài.
zakayo akashuka haraka, akamkaribisha kwa furaha.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
hãy cứu lấy mình, xuống khỏi cây thập tự đi!
sasa, shuka msalabani ujiokoe mwenyewe!"
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование
môn đồ làm theo lời; chúng ngồi xuống hết thảy.
wanafunzi wakafanya walivyoambiwa, wakawaketisha wote.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
bọn lính bèn cắt dây buộc tam bản, làm cho rớt xuống.
hapo wale askari walizikata kamba zilizokuwa zimeshikilia ule mtumbwi, wakauacha uchukuliwe na maji.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Ðây là bánh từ trời xuống, hầu cho ai ăn chẳng hề chết.
huu ndio mkate kutoka mbinguni; mkate ambao anayekula hatakufa.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
ai ở trên mái nhà, đừng xuống chuyên của cải trong nhà;
aliye juu ya paa la nyumba yake asishuke kuchukua kitu nyumbani mwake.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
hãy hạ mình xuống trước mặt chúa, thì ngài sẽ nhắc anh em lên.
nyenyekeeni mbele ya bwana, naye atawainueni.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
khi Ðức chúa jêsus ở trên núi xuống, có đoàn dân đông lắm theo ngài.
yesu aliposhuka kutoka mlimani, makundi mengi ya watu yalimfuata.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
vậy, ngài và sứ đồ xuống thuyền đặng đi tẻ ra trong nơi vắng vẻ.
basi, wakaondoka peke yao kwa mashua, wakaenda mahali pa faragha.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
khi môn đồ nghe tiếng ấy, thì té sấp mặt xuống đất, và sợ hãi lắm.
wanafunzi waliposikia hivyo wakaanguka kifudifudi, wakaogopa sana.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
nước thiên đàng cũng giống như một tay lưới thả xuống biển, bắt đủ mọi thứ cá.
"tena, ufalme wa mbinguni unafanana na wavu uliotupwa baharini, ukanasa samaki wa kila aina.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование
người thưa rằng: lạy chúa, tôi tin; bèn sấp mình xuống trước mặt ngài.
basi, huyo mtu akasema, "ninaamini bwana!" akamsujudia.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование
ta đã đến quăng lửa xuống đất; nếu cháy lên rồi, ta còn ước ao chi nữa!
"nimekuja kuwasha moto duniani, laiti ungekuwa umewaka tayari!
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование
Ðức chúa jêsus bèn phán rằng: ta đã thấy quỉ sa-tan từ trời sa xuống như chớp.
yeye akawaambia, "nilimwona shetani jinsi alivyokuwa anaporomoka kama umeme kutoka mbinguni.
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
Предупреждение: Содержит скрытое HTML-форматирование
các ngươi chưa hiểu vật gì vào miệng thì đi thẳng xuống bụng, rồi phải bỏ ra nơi kín sao?
je, hamwelewi kwamba kila kinachoingia kinywani huenda tumboni na baadaye hutupwa nje chooni?
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество:
người ước ao được ăn những đồ ở trên bàn người giàu rớt xuống; cũng có chó đến liếm ghẻ người.
lazaro alitamani kula makombo yaliyoanguka kutoka meza ya tajiri; na zaidi ya hayo, mbwa walikuwa wanakuja na kulamba vidonda vyake!
Последнее обновление: 2012-05-05
Частота использования: 1
Качество: