Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
. / là / cái / ở / từ / lớn / giường / bên cạnh / cửa s
à de gauche il y a un lit fenêtre la brun
Последнее обновление: 2021-12-03
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
ban đêm tại trên giường mình, tôi tình người mà lòng tôi yêu dấu, tôi tìm kiếm người mà không gặp.
sur ma couche, pendant les nuits, j`ai cherché celui que mon coeur aime; je l`ai cherché, et je ne l`ai point trouvé...
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
người vào trong sự bình an. mỗi người đi trong đường ngay thẳng, thì được an nghỉ nơi giường mình.
il entrera dans la paix, il reposera sur sa couche, celui qui aura suivi le droit chemin.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
người trả lời rằng: chính người đã chữa tôi được lành biểu tôi rằng: hãy vác giường ngươi và đi.
il leur répondit: celui qui m`a guéri m`a dit: prends ton lit, et marche.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
ngài phán trong chiêm bao, trong dị tượng ban đêm, lúc người ta ngủ mê, nằm ngủ trên giường mình;
il parle par des songes, par des visions nocturnes, quand les hommes sont livrés à un profond sommeil, quand ils sont endormis sur leur couche.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
ta nhìn xem những sự hiện thấy trong đầu ta, khi ta nằm trên giường, và nầy, có một đấng thánh canh giữ từ trên trời xuống,
dans les visions de mon esprit, que j`avais sur ma couche, je regardais, et voici, un de ceux qui veillent et qui sont saints descendit des cieux.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
con sôi trào như nước, nên sẽ chẳng phần hơn ai! vì con đã lên giường cha. con lên giường cha bèn làm ô làm dơ đó!
impétueux comme les eaux, tu n`auras pas la prééminence! car tu es monté sur la couche de ton père, tu as souillé ma couche en y montant.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
nầy là những sự hiện thấy đã tỏ ra trong đầu ta khi ta nằm trên giường: ta nhìn xem, và nầy, ở giữa đất có một cây cao lạ thường.
voici les visions de mon esprit, pendant que j`étais sur ma couche. je regardais, et voici, il y avait au milieu de la terre un arbre d`une grande hauteur.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
vậy, những kẻ sai đi đến đó, thấy tượng thê-ra-phim ở trên giường, có một tấm nệm bằng lông dê ở nơi đầu nó.
ces gens revinrent, et voici, le théraphim était dans le lit, et une peau de chèvre à son chevet.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
vả, hầu cho các ngươi biết con người ở thế gian có quyền tha tội: ngài phán cùng kẻ bại rằng: ta biểu ngươi đứng dậy, vác giường trở về nhà.
or, afin que vous sachiez que le fils de l`homme a sur la terre le pouvoir de pardonner les péchés: je te l`ordonne, dit-il au paralytique, lève-toi, prends ton lit, et va dans ta maison.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
ví bằng một người nam giao cấu cùng người nữ đó, và sự ô uế kinh nguyệt dính người nam, thì người nam sẽ bị ô uế trong bảy ngày; phàm giường nào người nằm đều cũng sẽ bị ô uế.
si un homme couche avec elle et que l`impureté de cette femme vienne sur lui, il sera impur pendant sept jours, et tout lit sur lequel il couchera sera impur.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
kẻ bại đứng dậy, tức thì vác giường đi ra trước mặt thiên hạ; đến nỗi ai nấy làm lạ, ngợi khen Ðức chúa trời, mà rằng: chúng tôi chưa hề thấy việc thể nầy.
et, à l`instant, il se leva, prit son lit, et sortit en présence de tout le monde, de sorte qu`ils étaient tous dans l`étonnement et glorifiaient dieu, disant: nous n`avons jamais rien vu de pareil.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник:
kế ấy, mi-canh lấy tượng thê-ra-phim mà để lên giường, dùng tấm nệm bằng lông dê bọc đầu nó, rồi bao phủ cái mình nó bằng một cái áo tơi.
ensuite mical prit le théraphim, qu`elle plaça dans le lit; elle mit une peau de chèvre à son chevet, et elle l`enveloppa d`une couverture.
Последнее обновление: 2012-05-06
Частота использования: 1
Качество:
Источник: