Добавлены профессиональными переводчиками и компаниями и на основе веб-страниц и открытых баз переводов.
ngày mồng chín tháng tư, trong thành bị đói kém lắm, đến nỗi dân của đất nầy không có bánh nữa.
le neuvième jour du quatrième mois, la famine était forte dans la ville, et il n`y avait pas de pain pour le peuple du pays.
năm thứ ba mươi, ngày mồng năm tháng tư, khi ta đương ở giữa phu tù, trước bờ sông kê-ba, các từng trời mở ra, và ta xem những sự hiện thấy của Ðức chúa trời.
la trentième année, le cinquième jour du quatrième mois, comme j`étais parmi les captifs du fleuve du kebar, les cieux s`ouvrirent, et j`eus des visions divines.
ban trưởng thứ tư về tháng tư, là a-sa-ên, anh em của giô-áp, và xê-ba-đia, con trai người, tiếp theo người; trong ban người có hai vạn bốn ngàn người.
le quatrième, pour le quatrième mois, était asaël, frère de joab, et, après lui, zebadia, son fils; et il avait une division de vingt-quatre mille hommes.